Trang chủ / Cửa hàng / Ống Thép - Thép Nhật Quang / Thép hộp mạ kẽm SSP
Thép hộp mạ kẽm SSP
Thép hộp mạ kẽm Nhật Quang (SSP) là dòng sản phẩm được Nhật Quang phát triển và sản xuất quy mô công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam. Sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3466 đã được BQC chứng nhận. Kinh nghiệm sản xuất từ 2007.
- Quy cách sản phẩm: ☐ 14 x 14 – 100 x 100 | ⌷ 13 x 26 – 60 x 120
- Tiêu chuẩn: JIS G 3466:2015
- Xuất xứ: đủ điều kiện “Made in Vietnam”
Thép hộp mạ kẽm Nhật Quang bao gồm:
- Hộp thép mạ kẽm hình vuông: Kích thước: 13 x 13-100 x 100 mm. Độ dày: 1,0-3,2 mm
- Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật: Kích thước: 13 x 26 – 60 x 120 mm. Độ dày: 1,0 – 3,2 mm
Chất lượng đồng đều, dễ lắp đặt. Khả năng chịu ăn mòn tốt, tuổi thọ cao, chi phí bảo trì thấp. Tính thẩm mỹ cao, bóng sáng và đẹp, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, cơ khí, và công nghiệp dân dụng và giao thông vận tải.
Bảng thành phần hóa học và đặc tính cơ học
Thép hộp mạ kẽm Nhật Quang (SSP) sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3466 với tỷ lệ thành phần hóa học như sau:
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C
max |
Mn
max |
P
mas |
P
max |
Bền chảy
Reh min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,04 | 0,04 | 235 | 400 | 18 | 12÷27 | |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Kích thước thép hộp vuông | 13 x 13-100 x 100 mm | 士1% | |||||
Kích thước thép hộp chữ nhật | 13 x 26 – 60 x 120 mm. | 士1% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | 士 5% | |||||
Chiều dài | L=Theo đặt hàng | 士 20mm |
Bảng quy cách sản phẩm Thép hộp mạ kẽm Nhật Quang (SSP)
Sản phẩm được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Quy cách sản phẩm từ ☐ 14 x 14 – 100 x 100 | ⌷ 13 x 26 – 60 x 120. Cụ thể:
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
Thép hộp ◻️ 13×26 | 96 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | |||||||
Thép hộp ◻️ 14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
Thép hộp ◻️ 16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
Thép hộp ◻️ 20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
Thép hộp ◻️ 20×40 | 72 | 4,48 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
Thép hộp ◻️ 25×25 | 100 | 6,84 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
Thép hộp ◻️ 25×50 | 50 | 5,43 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,28 | 13,84 | |||
Thép hộp ◻️ 30×30 | 64 | 8,25 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,79 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
Thép hộp ◻️ 30×60 | 50 | 7,31 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | |||
Thép hộp ◻️ 40×40 | 49 | 11,08 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
Thép hộp ◻️ 40×80 | 32 | 9,19 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,68 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | |
Thép hộp ◻️ 50×50 | 36 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,87 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | |
Thép hộp ◻️ 50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | ||
Thép hộp ◻️ 60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
Thép hộp ◻️ 60×120 | 18 | 16,63 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 46,83 | ||
Thép hộp ◻️ 75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
Thép hộp ◻️ 90×90 | 16 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,96 | 48,83 | |||
Thép hộp ◻️100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 14,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
Chứng nhận sản phẩm Thép hộp mạ kẽm Nhật Quang
Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ASTM A500M – 13
|
Chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn JIS G3444:2015 |
Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, hiện đại
Dấu hiệu nhận biết Ống thép mạ kẽm Nhật Quang (SSP) chính hãng
Tất cả sản phẩm ống thép mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm đều in logo tôn Nhật Quang (Nhãn hiệu đã đăng ký bản quyền tại Cục sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học công nghệ) trên thân ống. Cụ thể:
- Thân ống hộp: in tên thương hiệu Nhật Quang, in thông số của ống (quy cách, độ dài, tiêu chuẩn kỹ thuật, thời gian sản xuất)
- Tem đầu ống: hiển thị đầy đủ nội dung về chất lượng sản phẩm, bao gồm: Tiêu chuẩn sản xuất, Ngày sản xuất, Số lượng ống / bó ống, Người kiểm soát chất lượng.
- Bịt đầu ống: màu đỏ đặc trưng
- Đai ống màu đỏ
- Siêu đai (khóa đai) có tên thương hiệu Nhật Quang
- Bề mặt: Lớp kẽm dày, bóng, có vân hoa
Một số dự án có dự tham gia của sản phẩm Thép Nhật Quang
- Tổ hợp sản xuất ô tô Vinfast – Tập đoàn VINCOM
- Khu liên hợp gang tôn Hòa Phát Dung Quất – Quảng Ngãi
- Sun Grand City – Thụy Khuê – Hà Nội
- Nhà máy Uniben – Việt Nam
- Time Garden – Hạ Long – Quảng Ninh
- Vietinbank Tower – Tây Hồ – Hà Nội
- Discovery Complex – Cầu Giấy – Hà Nội
- Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec – Tập đoàn VINCOM
- …
Xem thêm sản phẩm ống thép tương tự: