Trang chủ / Cửa hàng / Ống Thép - Thép Nhật Quang / Ống thép đen, Ống áp lực HSP
Ống thép đen, Ống áp lực HSP
Sản phẩm ống thép đen chất lượng cao Nhật Quang (HSP) là dòng sản phẩm đặc thù được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A53. Kinh nghiệm sản xuất từ 2002. Phôi nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia hàng đầu về thép, giữ nguyên được màu sắc ban đầu.
- Công nghệ, thiết bị: Nhật Bản/ Đài Loan/ Trung Quốc
- Quy cách sản phẩm: ø 19.1 – ø 141.3
- Tiêu chuẩn: ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13
- Xuất xứ: đủ điều kiện “Made in Vietnam”
Sản phẩm chính bao gồm ống thép đen tròn, ống áp lực. Kích thước có độ chính xác cao. Chất lượng đồng đều. Khả năng chịu áp lực tốt, độ cứng cao, bền bỉ, không bị méo mó khi va đập. Nhờ vậy, ống thép đen Nhật Quang (HSP) được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:
- Cơ khí chế tạo
- Giao thông vận tải
- Công nghiệp: Khung máy móc, khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp…
- Xây dựng: Khung kết cấu xây dựng, thiết kế lắp đặt nhà tiền chế, hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC…
- Nhu cầu sử dụng dân dụng: Khung tủ, bàn ghế, lan can..
Bảng thành phần hóa học và đặc tính cơ học
Ống thép đen Nhật Quang (HSP) sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13. Chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 9001:2015.
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C max | Mn max | P mas | P max | Bền chảy Reh min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,95 | 0,05 | 0,045 | 205 | 330 | 24 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D(21,3+114,3)mm | 士 1% | |||||
Độ dày thành | T(2,6+4,5)mm | 士 12,5% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | 士 10% | |||||
Chiều dài | L=6000m | 士 12mm |
Bảng quy cách sản phẩm ống thép đen Nhật Quang (HSP)
Kích thước rất đa dạng từ 21,3 đến 141,3 mm. Độ dày của tường đa dạng từ 1,0 đến 5,0 mm.
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Thử áp lực | ||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | At | Kpa | ||
ø21,2 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 2,77 | 1,27 | 7,62 | 1288 | 48 | 4800 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,87 | 1,69 | 10,14 | 1288 | 48 | 4800 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 3,38 | 2,5 | 15,00 | 1365 | 48 | 4800 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 3,56 | 3,39 | 20,34 | 1241 | 83 | 8300 |
ø48,1 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 3,68 | 4,05 | 24,30 | 1069 | 83 | 8300 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 3,91 | 5,44 | 32,64 | 1208 | 159 | 15900 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 5,16 | 8,63 | 51,78 | 1243 | 172 | 17200 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 5,49 | 11,29 | 67,74 | 1287 | 153 | 15300 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,18 | 8,71 | 52,26 | 523 | 70 | 7000 |
3,96 | 10,76 | 64,68 | 647 | 84 | 8400 | |||||
4,78 | 12,91 | 77,46 | 775 | 98 | 9800 | |||||
5,56 | 14,91 | 89,48 | 695 | 121 | 12100 |
Chứng nhận sản phẩm
Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn AS/NZS 1163:2016 | Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn JIS G 3444:2015 | Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, hiện đại
Xem thêm: Chi tiết quy trình sản xuất ống thép đen tại Nhật Quang Steel
Dấu hiệu nhận biết sản phẩm chính hãng
Một số dự án có sự tham gia của ống thép đen Nhật Quang (HSP)
- Tòa nhà Quốc hội
- Nhà ga T2 sân bay quốc tế Nội Bài
- Trung tâm Hội nghị quốc gia
- Tòa nhà Lotte
- Trụ sở Bộ Công An
- Nhà máy SamSung Thái Nguyên – Bắc Ninh
- Nhà máy Uniben Việt Nam
- Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
- Đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây
- Bệnh viện quốc tế Vinmec
- Tòa nhà BIDV Việt Nam
- Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
- …
Xem thêm sản phẩm ống thép tương tự: