Đối với các kỹ sư xây dựng, chủ thầu,… việc tra cứu barem thép hộp đen (như trọng lượng, số lượng…) sẽ giúp việc mua bán và tính toán khối lượng thép cần mua trở nên dễ dàng hơn. Bảng tra cứu trọng lượng mới nhất sau đây sẽ giúp bạn thực hiện công việc này nhanh chóng
1. Barem thép hộp đen là gì?
Barem ống thép đen hay còn gọi là khối lượng thép hộp đen.
Khối lượng thép hộp đen (Kg) = Số lượng thép hộp x Trọng lượng của một thép hộp |
Hiện nay có 2 loại thép hộp phổ biến là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Công thức tính trọng lượng của từng loại thép hộp cụ thể như sau:
Trọng lượng thép hộp vuông (Kg) = [A² – (A – 2T)²] L x 7850
Chú thích:
- A: Cạnh hình vuông (mm)
- T: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài (m)
- 7850 là khối lượng riêng của thép tính bằng kg
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [ 2 x T x{ A1+ A2}- 4 x T x T] Z x 0,001 x L
Chú thích:
- T: Độ dày (mm)
- A1: Cạnh 1 (mm)
- A2: Cạnh 2 (mm)
- Z: Tỷ trọng (g/ cm3) = 7,85
- L: Chiều dài (m)
Từ các công thức trên chúng ta có thể xác định được một hộp thép có trọng lượng là bao nhiêu, sau đó quy ra số lượng thép cần mua và cần sử dụng gần chính xác nhất.
Thép hộp đen là một trong những sản phẩm chất lượng cao của Thép Nhật Quang. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13. Kiểm soát và quản lý chất lượng chặt chẽ theo ISO 9001:2015. Chính vì vậy, barem thép hộp đen Nhật Quang đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn của công trình.
Xem thêm:
2. Bảng tra cứu barem ống thép đen chi tiết
Dưới đây là bảng tra barem ống thép đen chi tiết:
- Thép hộp vuông: Kích thước tiêu chuẩn 13×13 – 100×100 (mm), chiều dài 6m.
- Thép hộp chữ nhật: Kích thước tiêu chuẩn 13×26 – 60×120 (mm), chiều dài 6m.
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
13×26 | 96 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | |||||||
14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
20×40 | 72 | 4,48 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
25×25 | 100 | 6,84 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
25×50 | 50 | 5,43 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,28 | 13,84 | |||
30×30 | 64 | 8,25 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,79 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
30×60 | 50 | 7,31 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | |||
40×40 | 49 | 11,08 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
40×80 | 32 | 9,19 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,68 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | |
50×50 | 36 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,87 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | |
50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | ||
60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
60×120 | 18 | 16,63 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 46,83 | ||
75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
90×90 | 16 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,96 | 48,83 | |||
100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 14,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
- Xem thêm:
- Bảng tra trọng lượng ống thép đen
3. Báo giá thép hộp đen
Ngoài việc quân tâm đến barem ống thép đen, thì giá ống thép hộp vuông đen có nhiều mức giá khác nhau, mỗi loại có kích thước, số cây/bó khác nhay. Vì vậy giá dao động từ 90 nghìn – 1 triệu/ cây. Chi tiết bảng giá dưới đây.
Kích thước (mm) | Số cây / bó | Báo giá |
13×26 | 98 | Đang cập nhật |
14×14 | 100 | Đang cập nhật |
16×16 | 100 | Đang cập nhật |
20×20 | 100 | Đang cập nhật |
20×40 | 72 | Đang cập nhật |
25×25 | 100 | Đang cập nhật |
25×50 | 50 | Đang cập nhật |
30×30 | 64 | Đang cập nhật |
30×60 | 50 | Đang cập nhật |
40×40 | 49 | Đang cập nhật |
40×80 | 32 | Đang cập nhật |
50×50 | 36 | Đang cập nhật |
50×100 | 24 | Đang cập nhật |
60×60 | 25 | Đang cập nhật |
60×120 | 18 | Đang cập nhật |
75×75 | 25 | Đang cập nhật |
90×90 | 16 | Đang cập nhật |
100×100 | 16 | Đang cập nhật |
- Xem chi tiết: Bảng giá ống thép đen mới nhất 2021
Sản phẩm của Thép Nhật Quang hiện đang được phân phối rộng trên toàn quốc. Ngoài ra quý doanh nghiệp có thể liên hệ trực tiếp về Phòng Kinh doanh của Công ty TNHH Thép Nhật Quang để được tư vấn và nhận báo giá trực tiếp theo:
Mr. TRỊNH MINH NGHĨA – Trưởng phòng Kinh doanh
- SĐT: 0221.3990.568
- Email: kinhdoanh.nqs@nqs.vn
- SĐT: 0983.558.199
- Email: nghiatm@nqs.com.vn
Với hơn 20 năm hoạt động sản xuất trong ngành thép, Nhật Quang Steels có kinh nghiệm dồi dào, nắm vững công nghệ kỹ thuật sản xuất để tạo ra những sản phẩm chất lượng. Đảm bảo chuẩn barem thép hộp đen với kích thước chính xác cao, chất lượng bền bỉ, tiết diện đa dạng, phục vụ tối đa nhu cầu của quý khách hàng.
Nhà máy Thép Nhật Quang sản lượng sản xuất lớn, có thể cung ứng nhanh nhu cầu sử dụng vật liệu của nhiều doanh nghiệp tại cùng một thời điểm. Quá trình từ đặt hàng đến giao nhận sản phẩm được thực hiện nhanh chóng và chuyên nghiệp, tiết kiệm thời gian.
Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về barem thép hộp đen và các sản phẩm Thép Nhật Quang vui lòng liên hệ về hotline 0221.3990.568. Nhật Quang tư vấn và báo giá 24/7
Pingback: Barem thép hộp đen là gì – Bảng tra trọng lượng chi tiết nhất – Thép Nhật Quang