[Tổng hợp] Bảng tra trọng lượng ống thép đen

Spread the love

Bảng trọng lượng ống thép đen là một trong những thông tin quan trọng để tính được khối lượng thép chính xác, từ đó dự toán số lượng ống thép cần mua cụ thể nhất và tránh gặp phải các nhầm lẫn sai lệch. Công thức tính trọng lượng ống thép đen chuẩn sau đây sẽ giúp doanh nghiệp tính toán nhanh và chính xác.

1. Cách tính trọng lượng ống thép đen

Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau:

Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T x (O.D – T) x Tỷ trọng x L

Trong đó:

  • T: Độ dày của ống (mm)
  • L: Chiều dài của ống (m)
  • O.D: Đường kính ngoài của ống (mm)
  • Tỷ trọng vật liệu: 7,85 g/cm3
Cách xác định các thông số cơ bản của ống thép đen
Cách xác định các thông số cơ bản của ống thép đen

Ví dụ:

Doanh nghiệp sử dụng ống thép đen HSP Nhật Quang Φ21,3mm với chiều dài 6m, độ dày thành ống 2,77mm thì trọng lượng ống thép đó là:

 0.003141 x 2,77 x (21,3 – 2,77) x 7,85 x 6 ≈ 7,6 (kg)

Như vậy, từ công thức trên, doanh nghiệp sẽ tính được khối lượng thép cần mua cụ thể hoặc số lượng ống cần dùng, ước tính chi phí phù hợp nhất.

2. Bảng tra trọng lượng ống thép đen

Sau đây là bảng trọng lượng riêng ống thép đen mới cập nhật và đầy đủ nhất từ Φ21 – Φ114 của Thép Nhật Quang, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm và tra cứu.

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực
(mm) (mm) (mm) (mm) Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa
ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800
ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300
ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300
ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200
ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300
ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000
3,96 10,76 64,68 647 84 8400
4,78 12,91 77,46 775 98 9800
5,56 14,91 89,48 695 121 12100

Các sản phẩm của Thép Nhật Quang được sản xuất trên hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại (nhập khẩu từ Nhật Bản/ Đài Loan/ Trung Quốc), chất lượng và kích thước đồng đều trong từng lô thành phẩm. Do đó, kết quả trọng lượng riêng ống thép đen Nhật Quang có thể sử dụng đồng bộ trong dự toán.

Đồng thời, chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng bền bỉ, đáp ứng mọi yêu cầu của hầu hết công trình hiện nay.

Ống thép đen Nhật Quang đồng đều về kích thước và chất lượng
Ống thép đen Nhật Quang đồng đều về kích thước và chất lượng

Doanh nghiệp cần tư vấn chi tiết hơn về trọng lượng ống thép đen và báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Nhật Quang tại đây:

  • Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội
  • Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 024 6 6642 928

Xem thêm:

5/5 (1 Review)

One thought on “[Tổng hợp] Bảng tra trọng lượng ống thép đen

  1. Pingback: Kích thước ống thép đen tiêu chuẩn ASTM 53 kèm bảng tra trực quan - My Blog

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *