Báo giá ống thép đen được cập nhật chi tiết ngay sau đây, đầy đủ ø 21.3 – ø 141.3. Ống thép đen chất lượng cao được sản xuất theo quy trình khép kín, khoa học. Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả các khâu theo chuẩn ISO 9001:2015 sẽ góp phần tăng tính vững bền cho công trình của bạn.
1. Báo giá ống thép đen theo đường kính
Dưới đây là chi tiết báo giá ống thép đen tại nhà máy được cập nhật đầy đủ theo từng kích thước (đường kính, độ dày). Giá ống thép đen dao động từ 90 nghìn cây – 1 triệu/ cây tùy thuộc vào đường kính ngoài…
Báo giá ống thép đen | |||||
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Số cây/bó | Báo giá |
Ø21,3 | 15 | 6000 | 2,77 | 169 | Đang cập nhật |
Ø26,7 | 20 | 6000 | 2,87 | 127 | Đang cập nhật |
Ø33,4 | 25 | 6000 | 3,38 | 91 | Đang cập nhật |
Ø42,2 | 32 | 6000 | 3,56 | 61 | Đang cập nhật |
Ø48,3 | 40 | 6000 | 3,68 | 44 | Đang cập nhật |
Ø60,3 | 50 | 6000 | 3,91 | 37 | Đang cập nhật |
Ø73 | 65 | 6000 | 5,16 | 24 | Đang cập nhật |
Ø88,9 | 80 | 6000 | 5,49 | 19 | Đang cập nhật |
Ø114,3
|
100
|
6000
|
3,18 |
10
|
Đang cập nhật
|
3,96 | |||||
4,78 | |||||
5,56 |
Báo giá có thể thay đổi theo yếu tố thị trường, kích thước mà khách hàng yêu cầu. Do đó, quý khách hàng hãy liên hệ để nhận báo giá trực tiếp và các chính sách ưu đãi.
Xem thêm:
2. Giá ống thép đen theo độ dày
Dưới đây là bảng giá ống thép đá theo độ dày
Độ dày thành ống | Độ dài m/cây | Giá tiền |
2,77 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
2,87 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
3,38 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
3,56 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
3,68 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
3,91 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
5,16 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
5,49 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
3,18 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
3,96 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
4,78 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
5,56 | 6 | Liên hệ:024 6 6642 928 |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép thép ống trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép , hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
- Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
3. Lưu ý khi mua ống thép đen chất lượng
Ống thép là phần cốt lõi của công trình, do đó, ống thép phải đạt các tiêu chuẩn về thành phần và tính cơ học. Ngoài hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam, ống thép đen cần đáp ứng tiêu chuẩn chung của quốc tế là ASTM.
Thép Nhật Quang hiện là một trong rất ít các nhà sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng thép ổn định theo tiêu chuẩn về đường kính, đơn trọng, cơ tính theo từng chuẩn mác thép. Ống thép đen Nhật Quang (HSP) được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13. Kích thước đa dạng từ 21,3 đến 141,3 mm. Độ dày của tường đa dạng từ 1,0 đến 5,0 mm. Ống thép có độ cứng cao, bền bỉ, khả năng chịu áp lực lớn, phù hợp với mọi công trình.
- Tỷ lệ các thành phần hóa học
C
max |
Mn
max |
P
mas |
P
max |
0,25 | 0,95 | 0,05 | 0,045 |
Thông số kỹ thuật | |||
Đường kính ngoài | D(21,3÷114,3)mm | ||
Độ dày thành | T(2,6÷4,5)mm | ||
Trọng lượng | Kg/m | ||
Chiều dài | L=6000m |
- Đặc tính cơ học
Bền chảy
Reh min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
205 | 330 | 24 | 40÷80 |
Dung sai cho phép | |||
士 1% | |||
士 12,5% | |||
士 10% | |||
士 12mm |
Ống thép đen HSP đã và đang được sử dụng trong nhiều công trình công nghiệp và dân dụng như: xây dựng hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống chịu lực như giàn giáo, bộ khung nhà tiền chế,…..
Một số dự án trọng điểm có sự tham gia của ống thép đen:
- Tòa nhà Quốc hội
- Nhà ga T2 sân bay quốc tế Nội Bài
- Trung tâm Hội nghị quốc gia
- Tòa nhà Lotte
- Trụ sở Bộ Công An
- Nhà máy SamSung Thái Nguyên – Bắc Ninh
- …
4. Địa chỉ phân phối ống thép đen chất lượng
Công ty TNHH Thép Nhật Quang sở hữu nhà máy sản xuất tại Hưng Yên với công suất 150.000 tấn/năm. Hệ thống phân phối ổn định và được phát triển rộng khắp trên phạm vi toàn quốc.
Bên cạnh chất lượng, Thép Nhật Quang còn chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên vận tải chuyên nghiệp, giao nhận 24/7 theo yêu cầu của khách hàng. Kho bãi hàng hóa được đảm bảo với các điều kiện bảo quản, cân xét, nâng hạ, bốc xếp một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.
Khi lựa chọn thép Nhật Quang, bạn đã góp phần bảo vệ môi trường và ủng hộ chủ trương tiết kiệm năng lượng, đảm an ninh năng lượng của Quốc gia, thực hiện mục tiêu phát triển bền vững.
Quý khách hàng đang có nhu cầu nhận báo giá ống thép đen chi tiết và các sản phẩm ống thép khác hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi tại đây:
- Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội
- Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 024 6 6642 928
- Email: kinhdoanh.nqs@nqs.vn
Xem thêm: Quá trình sản xuất ống thép đen
Pingback: Hướng dẫn: Cách tính trọng lượng ống thép đen & bảng tra chi tiết
Pingback: Kích thước ống thép đen tiêu chuẩn ASTM 53 kèm bảng tra trực quan - My Blog