Bảng tra xà gồ thép chữ C: Quy cách + Trọng lượng + Độ dày

Spread the love

Bảng tra xà gồ thép chữ C có vai trọng quan trọng giúp khách hàng dễ dàng tính toán số lượng và lựa chọn loại sản phẩm phù hợp nhất. Đặc biệt, xà gồ chữ C của Thép Nhật Quang đã được đột lỗ sẵn giúp việc thi công nhanh chóng và đơn giản hơn.

1. Bảng quy cách xà gồ thép chữ C

Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m. 

Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67

Lưu ý:

  • Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
  • Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Xà gồ thép chữ C 
Xà gồ thép chữ C

2. Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.

Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C

Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)
H F F L K < 6m 6m ÷ 9m > 9m ÷ 12m > 12m ÷ 15m
C80 80 40 40 15 50-60 600 900
C100 100 50 50 15 50-70 600 900
C120 120 50 50 15 50-80 600 900
C150 150 50 50 20 50-90 600 900
C150 150 65 65 20 50-100 600 900
C180 180 50 50 20 50-120 600 900
C180 180 65 65 20 50-120 600 900
C200 200 50 50 20 50-160 600 900 1200
C200 200 65 65 20 50-160 600 900 1200
C250 250 65 65 20 50-180 1200 1500
C250 250 75 75 20 50-180 1200 1500
C300 300 75 75 20 50-180 1200 1500
C300 300 85 85 20 50-180 1200 1500
C300 300 100 100 25 50-180 1200 1500

Lưu ý:

  • Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
  • Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Vị trí đột lỗ trên xà gồ
Vị trí đột lỗ trên xà gồ

3. Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật 

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Giới hạn chảy Mpa ≥ 245
Độ bền kéo Mpa ≥ 400
Độ giãn dài % 10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm g/m2 2 mặt 80-275
Xà gồ thép chữ C phải đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng được đề ra
Xà gồ thép chữ C phải đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng được đề ra

4. Ưu điểm khi dùng xà gồ thép chữ C

Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:

  • Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.
  • Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình. 
  • Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).
Khả năng chống ăn mòn tốt, gia tăng tuổi thọ sản phẩm
Khả năng chống ăn mòn tốt, gia tăng tuổi thọ sản phẩm

5. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu

Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:

  • Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
  • Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
  • Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ

Những lưu ý khi bảo quản:

  • Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
  • Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
  • Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.
Bảo quản trong môi trường phù hợp nhằm kéo dài tuổi thọ sản phẩm
Bảo quản trong môi trường phù hợp nhằm kéo dài tuổi thọ sản phẩm

6. Đơn vị cung cấp xà gồ thép C uy tín

Sản phẩm tốt góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả của công trình. Do đó, lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín, chất lượng là vấn đề đầu tiên khách hàng nên ưu tiên tìm hiểu. Bên cạnh đó đơn vị uy tín còn mang đến mức giá ưu đãi cho khách hàng.

Với hơn 20 năm thành lập và phát triển, Thép Nhật Quang đã và đang là đơn vị cung cấp xà gồ thép C uy tín với đa dạng kích thước khác nhau. Sản phẩm được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn bởi chất lượng tốt, độ chính xác cao và được đột lỗ sẵn.

  • Xà gồ Thép Nhật Quang có khả năng chịu lực và vượt nhịp lớn: Được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu 450Mpa ~ 4500kg/cm2 nên trọng lượng nhẹ hơn các loại xà gồ thông thường. Vượt nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
  • Lắp đặt, thi công nhanh chóng: Xà gồ Thép Nhật Quang được cắt khẩu độ và đột lỗ sẵn theo thiết kế công trình nên lắp đặt nhanh chóng hơn, rút ngắn thời gian thi công.
  • Giá thành cạnh tranh, tiết kiệm chi phí: Sản phẩm được làm từ thép mạ kẽm cường độ cao giảm nhẹ trọng lượng cho mái. Độ bền vượt trội và màu sắc sáng đẹp mang lại vẻ đẹp bền vững và hiện đại cho công trình.
  • Tiết diện đa dạng: Chiều cao từ 75÷300mm, độ dày từ 1.5-3.2mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
Thép Nhật Quang đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép xà gồ chữ C
Thép Nhật Quang đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép xà gồ chữ C

Thép Nhật Quang luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 về bảng tra xà gồ thép chữ C cũng như báo giá chi tiết. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn:

VP Thép Nhật Quang – Hà Nội

  • Địa chỉ: B8 Ngõ 60 Nguyễn Thị Định, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Điện thoại: 024.66642.918
  • Fax: 024.66642.915
0/5 (0 Reviews)

3 thoughts on “Bảng tra xà gồ thép chữ C: Quy cách + Trọng lượng + Độ dày

  1. Pingback: Bảng tra xà gồ thép chữ C chi tiết- đầy đủ – mới nhất 2021 – Thép Nhật Quang

  2. Pingback: TOP 6+ các loại xà gồ thép TỐT NHẤT - BỀN NHẤT hiện nay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *