Bảng giá thép tấm mạ kẽm MỚI NHẤT – TỐT NHẤT 2021

Spread the love

Thép tấm mạ kẽm  với những ưu điểm vượt trội như khả năng chống ăn mòn, độ bền cao với khả năng chống chịu tốt với các tác động của môi trường,… đang ngày càng được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là những ưu điểm, tiêu chuẩn về loại thép này mà mọi người nên biết

1. Báo giá thép tấm mạ kẽm

Tùy thuộc vào kích thước, độ dày, trọng lượng và yêu cầu của khách hàng mà mỗi loại sẽ có báo giá khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0221.3990.550 để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi.

Quy cách thép tấm mạ kẽm Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m 0.7 4.60 27.60 Đang cập nhật
0.8 5.40 32.40 Đang cập nhật
0.9 6.10 36.60 Đang cập nhật
1.0 6.90 41.40 Đang cập nhật
1.1 7.65 45.90 Đang cập nhật
1.2 8.40 50.40 Đang cập nhật
1.4 9.60 57.60 Đang cập nhật
1.8 12.20 73.20 Đang cập nhật
2.0 13.40 80.40 Đang cập nhật
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 0.6 4.60 27.60 Đang cập nhật
0.7 5.50 33.00 Đang cập nhật
0.8 6.40 38.40 Đang cập nhật
0.9 7.40 44.40 Đang cập nhật
1.0 8.30 49.80 Đang cập nhật
1.1 9.20 55.20 Đang cập nhật
1.2 10.00 60.00 Đang cập nhật
1.4 11.50 69.00 Đang cập nhật
1.8 14.70 88.20 Đang cập nhật
2.0 16.50 99.00 Đang cập nhật
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 0.6 4.80 28.80 Đang cập nhật
0.7 5.70 34.20 Đang cập nhật
0.8 6.70 40.20 Đang cập nhật
0.9 7.65 45.90 Đang cập nhật
1.0 8.60 51.60 Đang cập nhật
1.1 9.55 57.30 Đang cập nhật
1.2 10.50 63.00 Đang cập nhật
1.4 11.90 71.40 Đang cập nhật
1.8 15.30 91.80 Đang cập nhật

2. Thép tấm mạ kẽm là gì

Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm

Một sản phẩm thép tấm mạ kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.

Thép tấm mạ kẽm có độ hoàn thiện cao, bề mặt sáng và đẹp
Thép tấm mạ kẽm có độ hoàn thiện cao, bề mặt sáng và đẹp

3. Đặc điểm thép tấm mạ kẽm 

Thép tấm mạ kẽm được sử dụng trong chế tạo máy, đồ gia dụng, công nghiệp… đó là bởi những điểm nổi bật sau:

  • Chống ăn mòn, oxy hóa: Lớp phủ kẽm bên ngoài như một lớp rào cản có tác dụng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa của môi trường. Cấu trúc thép bên trong được bảo vệ khỏi gỉ sét, ăn mòn.
  • Độ bền cao: So với các loại sản phẩm thép thông thường khác, thép tấm mạ kẽm có độ bền cao hơn nhờ đặc tính hóa học của kẽm. Do vậy, các hiện tượng như gỉ, sét bề mặt được ngăn chặn tới mức tối đa, góp phần nâng cao tuổi thọ thực tế của sản phẩm.
  • Khả năng chống chịu tốt: Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt các tác động về mặt cơ học đến từ môi trường như: mưa, nắng, gió, bão, lốc,… Vì vậy, sản phẩm ngày càng được ưa chuộng sử dụng, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo máy, xây dựng và giao thông vận tải.
  • Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ sản phẩm cao, sử dụng lâu dài giúp doanh nghiệp tối ưu hóa được chi phí, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn.

4. Tiêu chuẩn thép tấm mạ kẽm

Cũng tương tự như các loại thép khác, sản phẩm cũng phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của nhà nước trước khi đưa vào thị trường tiêu thụ:

  • TCVN 7859:2008: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép tấm cacbon mạ kẽm nhúng nóng liên tục
  • TCVN 3781:1983: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với thép tấm mỏng mạ kẽm
  • TCVN 6525:1999: Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường ban hành quy định về thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
  • TCVN 7470:2005: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép tấm và thép băng phủ kẽm hoặc nhôm nhúng nóng

5. Phân loại thép tấm mạ kẽm

Dựa trên phương pháp mạ, sản phẩm được chia thành 2 loại là: thép tấm mạ kẽm thường và thép tấm mạ kẽm nhúng nóng.

5.1 Thép tấm mạ kẽm thường

Sản phẩm trước khi hoàn thiện được làm sạch và mạ trực tiếp một lớp mạ kẽm lên bề mặt. 

Ưu nhược điểm của thép tấm mạ kẽm thường

Ưu điểm Nhược điểm
  • Lớp kẽm mạ có khả năng bám dính cao, sáng hơn.
  • Vật liệu thép không bị biến dạng bởi các tác động của nhiệt
  • Giá thành thấp
  • Lớp phủ bề mặt mỏng, đạt khoảng 15 – 25 μ
  • Tuổi thọ sản phẩm thấp (khoảng 2 – 5 năm khi sử dụng ngoài trời)

Quy trình sản xuất gồm 7 bước:

  • Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào là thép cuộn cán nguội
  • Bước 2: Làm sạch bề mặt nguyên liệu
  • Bước 3: Ủ nhiệt
  • Bước 4: Đưa nguyên liệu vào dung dịch mạ với thành phần chính là kẽm
  • Bước 5: Đưa thép ra khỏi dung dịch mạ
  • Bước 6: Cắt tấm
  • Bước 7: Kiểm tra, đóng gói và giao hàng

Với những đặc điểm trên, loại thép tấm này sẽ phù hợp để ứng dụng trong nhiều ngành nghề như: 

  • Xây dựng (chế tạo khung thép kết cấu, làm hệ thống ống dẫn nước, hệ thống đường sắt)
  • Viễn thông (kết cấu cột trụ anten và các thiết bị phụ trợ khác)
  • Đời sống (đồ dùng nhà bếp, trang sức, vật dụng trang trí)

5.2 Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng

Đây là loại thép được phủ một lớp kẽm mạ lên toàn bộ bề mặt bằng phương pháp nhúng trực tiếp vật liệu vào lò mạ kẽm nung chảy ở nhiệt độ cao. 

Ưu nhược điểm của thép tấm mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm Nhược điểm
  • Lớp mạ kẽm dày, khoảng từ 70 – 90 μ
  • Tuổi thọ cao, có thể kéo dài đến 10 năm ngay cả khi hoạt động ngoài trời
  • Giá thành sản phẩm cao
  • Lớp mạ không sáng bóng so với thành phẩm được sản xuất bằng phương pháp thường
  • Đối với những sản phẩm có độ dày mỏng (1 – 2 mm), khi nhúng nóng sẽ rất dễ bị biến dạng

Quy trình sản xuất gồm 6 bước:

  • Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào là thép cuộn cán nguội
  • Bước 2: Làm sạch bề mặt nguyên liệu
  • Bước 3: Ủ nhiệt
  • Bước 4: Đưa nguyên liệu vào lò nung với thành phần lớp mạ bề mặt chính là kẽm ở nhiệt độ cao
  • Bước 5: Đưa thép ra khỏi lò nung
  • Bước 6: Cắt tấm

Hiện nay, thép mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng để sản xuất ra các sản phẩm ngoại thất ngoài trời, góp phần xây dựng các công trình đường dây điện ngoài trời,…

Cuộn thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
Cuộn thép tấm mạ kẽm nhúng nóng

6. Quy cách thép tấm mạ kẽm

Bảng quy cách nguyên vật liệu đầu vào để phục vụ sản xuất thép tấm mạ kẽm

Nguyên liệu đầu vào Đơn vị đo Tiêu chuẩn
Vật liệu Thép không gỉ SUS, ZAM, CR, GI/GA/EG, PO
Độ dày mm – Với cuộn: 0.3 – 6.0

– Với tấm: tối đa 13.0

Trọng lượng cuộn mẹ kg ≤ 25,000
Chiều rộng cuộn mẹ mm 100 – 1,600
Chiều rộng nguyên liệu tấm thép mm 100 – 3,000
Đường kính ngoài cuộn mẹ mm ≤ 2,000
Đường kính trong cuộn mẹ mm 762/610/508

Bảng quy cách sản phẩm thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm Đơn vị đo Tiêu chuẩn
Chiều dài tấm mm 30 – 6,000
Dung sai độ dài mm ± 0.5
Dung sai đường chéo mm < 0.5/1,000
Phủ bề mặt Vinyl hoặc giấy
Bavia mm ≤ 0.05

7. Ứng dụng thép tấm mạ kẽm 

Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, độ bền cao,… sản phẩm đã góp mặt ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống chúng ta.

  • Thiết bị gia dụng: hệ thống thông gió, tủ lạnh, máy lọc nước, bình nóng lạnh, máy nước năng lượng mặt trời, tivi, máy giặt,…
  • Trong lĩnh vực giao thông vận tải: hàng rào trên các đường cao tốc, vách ngăn tàu, trần xe, nhiệt lá chắn,…
  • Trong lĩnh vực công nghiệp: ứng dụng để chế tạo ra chi tiết máy, dụng cụ công nghiệp, tủ điện, máy bán hàng hay các thiết bị điện lạnh công nghiệp,…
  • Trong lĩnh vực đồ nội thất: Biển báo, quầy, tủ đồ, bóng đèn,…

8. Mua thép tấm mạ kẽm ở đâu uy tín 

Với nhiều năm sản xuất Thép Nhật Quang – Nhà cung cấp thép chất lượng hàng đầu được nhiều khách hàng lựa chọn cho từng ngành nghề phù hợp, bởi công nghệ cắt tấm, xẻ cuộn hiện đại với

  • Dây chuyền cắt xẻ thép cuộn cao cấp
  • Dây chuyền cắt xẻ thép cuộn cao cấp SONODA
  • Dây chuyền cắt thép cuộn 6mm
  • Dây chuyền cắt thép cuộn 8mm

Trang bị toàn bộ hệ thống dây chuyền công nghệ tiên tiến, hoàn toàn tự động. Công nghệ được nhập khẩu trực tiếp từ các nước đứng đầu thế giới về công nghệ như: Đức, Đài Loan, Nhật Bản,… Do đó, các sản phẩm thép tấm được sản xuất tại đây đều đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn trong và ngoài nước về chất lượng.

Đặc biệt, toàn bộ sản phẩm đều được sản xuất và kiểm soát nghiêm ngặt theo quy trình trong hệ thống ISO 9001:2015. Để phục vụ quy trình kiểm tra và thử nghiệm chất lượng sản phẩm, Thép Nhật Quang đã đầu tư xây dựng phòng thí nghiệm tại chỗ. Thử nghiệm bằng máy móc chuyên nghiệp và hiện đại nhằm đảm bảo tính ổn định của sản phẩm.

Quy trình kiểm tra:

  • Bước 1: Kiểm tra ngoại quan cuộn mẹ
  • Bước 2: Đo độ rộng
  • Bước 3: Đo chiều dài
  • Bước 4: Đo đường chéo
  • Bước 5: Đo độ phẳng
Kiểm tra ngoại quan cuộn mẹ
Kiểm tra ngoại quan cuộn mẹ
Đo độ dày
Đo độ dày
Đo chiều dài
Đo chiều dài
Đo đường chéo
Đo đường chéo
Đo độ phẳng
Đo độ phẳng

Sau khi quy trình kiểm tra hoàn tất, sản phẩm thép tấm mạ kẽm được chuyển đến phòng thí nghiệm để thử nghiệm độ đạt chuẩn về mặt chất lượng trước khi được vận chuyển đến khách hàng.

Sản phẩm thép tấm Thép Nhật Quang đã được chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn cho sản xuất và thương mại. Doanh nghiệp hoàn toàn an tâm khi sử dụng sản phẩm.

Chứng nhận đạt tiêu chuẩn BS EN ISO 14001:2015
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn BS EN ISO 14001:2015
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2015
Chứng nhận đạt tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2015

Thép Nhật Quang sẵn sàng cung ứng thép tấm mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng. Báo giá ưu đãi và mới nhất qua hotline hoặc các thông tin sau đây:

  • Hotline: 0221.3990.550
  • Website: nhatquangsteel.com.vn
  • Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
5/5 (1 Review)

One thought on “Bảng giá thép tấm mạ kẽm MỚI NHẤT – TỐT NHẤT 2021

  1. Pingback: Thép tấm mạ kẽm: Quy trình gia công và thông số chi tiết – Thép Nhật Quang

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *