Ống tôn mạ kẽm là một trong những loại vật liệu thép có độ bền cao nhất, khả năng chống chịu tốt nhất với các tác động của môi trường bên ngoài. 7+ điều quan trọng khi mua ống tôn mạ kẽm dưới đây sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn được ống thép chất lượng nhất.
1. Ống tôn mạ kẽm là gì?
Ống tôn mạ kẽm là thép ống hoặc thép hộp được phủ lên bề mặt một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp để bảo vệ, gia tăng tuổi thọ và độ bền của ống thép.
Đặc điểm của ống tôn mạ kẽm:
- Kiểu dáng: Là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng dạng ống hoặc hộp.
- Bề mặt: Có lớp mạ kẽm bao phủ cả trong và ngoài ống. Độ dày dao động khoảng từ 12μm – 27μm. Lớp kẽm này tạo ra “lớp áo giáp” bảo vệ đặc biệt, bảo vệ ống thép trước tác động của thời tiết và môi trường xung quanh
- Kích thước: đa dạng và tùy thuộc vào hình dạng của ống tôn.
Hiện nay ống tôn mạ kẽm có vai trò quan trọng với đời sống và sản xuất của con người.
- Với đời sống: Ống tôn mạ kẽm được sử dụng rất nhiều trong sản xuất lan can, cầu thang, tủ đựng đồ, cửa kéo, cửa cuốn, đồ nội thất…
- Với sản xuất công nghiệp: Ống tôn mạ kẽm là vật liệu chủ yếu để chế tạo, xây dựng, sản xuất. Tiêu biểu như nhà thép tiền chế, sản xuất ô tô, khung đỡ, đường ống nước…
2. Ưu điểm của ống tôn mạ kẽm
Nhờ có lớp kẽm bảo vệ bề mặt mà ống tôn mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường xung quanh. Do đó, ống tôn mạ kẽm có có nhiều ưu điểm mà người dùng không thể bỏ qua.
2.1 Độ bền cao
Sự kết hợp của thép cán nóng có độ cứng cao và lớp kẽm bảo vệ bề mặt, ống tôn mạ kẽm có độ bền chắc vượt trội. Bảo vệ công trình bền vững với thời gian, không mất nhiều công sức hay chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
2.2 Chống ăn mòn tốt, không bị rỉ sét
Lớp kẽm bao phủ toàn bộ bề mặt ống thép có tác dụng bảo vệ phần hợp kim trong tránh khỏi các tác động xấu của môi trường (nước, thời tiết, hóa học,…). Đây là dòng sản phẩm có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn rất hữu hiệu thích hợp cho các công trình ven biển hoặc khu vực có hóa chất, chất ăn mòn mạnh.
2.3 Không tốn thời gian sơn mạ gia công
Lớp mạ kẽm trên bề mặt ống tôn có tính thẩm mỹ cao, sáng bóng, có thể sử dụng trực tiếp mà không cần sơn, mạ thêm bất kỳ loại vật liệu nào khác.
2.4 Chi phí bảo trì thấp
Với độ bền vượt trội, ít hư hỏng, tuổi thọ sản phẩm cao, sử dụng ống tôn mạ kẽm giúp doanh nghiệp tiết kiệm tối đa chi phí và thời gian cho quá trình bảo trì, sửa chữa công trình sau này.
2.5 Giá thành vật liệu không cao
Hiện nay với mức giá cạnh tranh và lợi ích thu được từ việc sử dụng ống tôn mạ kẽm rất lớn, giá thành sản phẩm được đánh giá là không cao, nằm trong khả năng chi trả của khách hàng.
3. Các loại ống tôn mạ kẽm
Dựa trên kiểu dáng thành phẩm có 2 loại ống thép mạ kẽm phổ biến cùng đặc điểm như sau.
3.1 Ống tôn dạng tròn
Đường kính và độ dày đa dạng. Dạng ống tròn dài thích hợp để chế tạo ra các sản phẩm như: xe đạp, chi tiết máy, giàn giáo, ống dẫn nước, ống dẫn khí,…
- Đường kính: 21,2-141,3 mm
- Độ dày: 1,0-3,2 mm
3.2 Hộp tôn vuông và hộp tôn chữ nhật
Dạng hộp dài thường được sử dụng trong xây dựng, làm khung cho mái nhà, đóng cốt pha, làm móng cho các tòa nhà lớn, kết cấu tiền chế…
- Hộp tôn vuông: Kích thước các cạnh: 13 x 13-100 x 100 mm. Độ dày: 1,0-3,2 mm
- Hộp tôn hình chữ nhật: Kích thước các cạnh: 13 x 26 – 60 x 120 mm. Độ dày: 1,0 – 3,2 mm
4. Bảng tra trọng lượng ống tôn mạ kẽm
Tham khảo bảng quy cách sản phẩm ống tôn mạ kẽm từ ø 21,2 – ø 126,8 được tổng hợp dưới đây. Tiêu chuẩn JIS G 3444:2015 của Nhật Bản.
Chủng loại |
Độ dày |
||||||||||
Cây/bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | |
ø 21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø 26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø 33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø 42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,31 | 17,40 |
ø 48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø 59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø 75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø 88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,28 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø 113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45.86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,98 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng hộp tôn mạ kẽm dựa theo tiêu chuẩn JIS G 3466:2015 của Nhật Bản.
Chủng loại |
Độ dày |
||||||||||||
Cây/bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 | |
13×26 | 98 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | |||||||
14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
20×40 | 72 | 5,43 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
25×25 | 100 | 4,48 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
25×50 | 50 | 6,84 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,23 | 13,84 | |||
30×30 | 64 | 5,43 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
30×60 | 50 | 8,25 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | |||
40×40 | 49 | 7,31 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
40×80 | 32 | 11,08 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | |
50×50 | 36 | 9,19 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,78 | 20,47 | 22,14 | 26,23 |
50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | ||
60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
60×120 | 1 | 16,63 | 23,3 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 48,83 | ||
75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
90×90 | 16 | 23,3 | 24,93 | 29,79 | 31.40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 48,83 | |||
100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 34,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
5. Quy trình sản xuất ống tôn mạ kẽm
Ống tôn mạ kẽm được sản xuất theo 1 quy trình khoa học, khép kín, nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm. Tổng quan quy trình thực hiện bao gồm các bước:
- Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào là thép cuộn cán nóng
- Bước 2: Tẩy gỉ, làm sạch bề mặt dải thép
- Bước 3: Cán nguội để đạt độ dày mong muốn
- Bước 4: Ủ nhiệt
- Bước 5: Mạ kẽm lên hai mặt dải thép
- Bước 6: Thụ động hóa bề mặt
- Bước 7: Băng mạ kẽm
- Bước 8: Xẻ băng
- Bước 9: Cụm tở
- Bước 10: Lồng tích
- Bước 11: Định hình
- Bước 12: Hàn thành ống thép
- Bước 13: Gọt đường hàn
- Bước 14: Phun kẽm đường hàn
- Bước 15: Chỉnh hình
- Bước 16: Cắt khẩu độ
- Bước 17: Nắm thẳng
- Bước 18: Kiểm tra chất lượng
- Bước 19: Đóng gói
Cuối cùng tôn mạ kẽm được vận chuyển đến khách hàng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Thành phẩm tôn mạ kẽm được tạo ra có lớp mạ kẽm đồng đều cả trong và ngoài ống. Chúng ta có thể nhìn thấy hoa kẽm dưới ánh sáng mặt trời.
6. Ứng dụng thép ống tôn mạ kẽm
Với độ cứng cao, bền bỉ với nhiệt độ và các tác động của môi trường nên ống tôn mạ kẽm được ứng dụng rất đa dạng.
- Làm ống thép phục vụ thi công, xây dựng công trình
- Sử dụng làm ống dẫn nước
- Sử dụng làm đường ống gió, chứa dây điện trong nhà xưởng công nghiệp
- Làm khung nhà thép tiền chế
- …
7. Báo giá ống tôn mạ kẽm
Mỗi loại ống tôn mạ kẽm khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Mức giá phụ thuộc vào hàm lượng, kích thước….
Báo giá ống tôn mạ kẽm dạng tròn
Quy cách | Báo giá |
ø 21,2 |
Đang cập nhật |
ø 26,7 | |
ø 33,5 | |
ø 42,2 | |
ø 48,1 | |
ø 59,9 | |
ø 75,6 | |
ø 88,3 | |
ø 113,5 | |
ø126,8 |
Báo giá ống tôn mạ kẽm dạng vuông
Quy cách | Báo giá |
14×14 | Đang cập nhật |
16×16 | |
20×20 | |
25×25 | |
30×30 | |
40×40 | |
50×50 | |
60×60 | |
75×75 | |
90×90 | |
100×100 |
Báo giá ống tôn mạ kẽm dạng chữ nhật
Quy cách | Báo giá |
13×26 | Đang cập nhật |
20×40 | |
25×50 | |
30×60 | |
40×80 | |
50×100 | |
60×120 |
Lưu ý: Mức giá trên chưa bao gồm ưu đãi. Khách hàng có nhu cầu liên hệ ngay hotline 0221 3990 550 Thép Nhật Quang để nhận báo giá tốt hơn.
8. Địa chỉ mua ống tôn mạ kẽm chất lượng, uy tín
8.1 Thép Nhật Quang – Thương hiệu ống thép công nghiệp hàng đầu
Thép Nhật Quang với hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động, là thương hiệu ống thép công nghiệp hàng đầu khu vực. Thép Nhật Quang cam kết cung cấp những sản phẩm tốt nhất, đạt chuẩn ISO 9001:2015.
Thép Nhật Quang gia công đa dạng các loại sản phẩm khác nhau, trong đó ống tôn mạ kẽm là một trong những sản phẩm chủ đạo. Ống tôn mạ kẽm được Thép Nhật Quang đầu tư sản xuất kỹ lưỡng với
- Quy mô nhà máy lớn
- Máy móc hiện đại, đầu tư bài bản, đạt chuẩn quốc tế
- Đội ngũ nhân sự chuyên môn cao kinh nghiệm trên 10 năm
- Kiểm soát chất lượng chặt chẽ
Do đó, các sản phẩm ống tôn mạ kẽm Thép Nhật Quang đảm bảo mức độ chính xác cao, chất lượng tốt, bền với nhiệt và thời tiết xung quanh, đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng
8.2 Các dự án sử dụng ống tôn mạ kẽm Thép Nhật Quang
Nhiều năm qua, Thép Nhật Quang đã từng tham gia hợp tác trong nhiều dự án lớn như:
- Tổ hợp sản xuất ô tô Vinfast – Tập đoàn VINCOM
- Khu liên hợp gang tôn Hòa Phát Dung Quất – Quảng Ngãi
- Sun Grand City – Thụy Khuê – Hà Nội
- Nhà máy Uniben – Việt Nam
- Time Garden – Hạ Long – Quảng Ninh
- Vietinbank Tower – Tây Hồ – Hà Nội
- Discovery Complex – Cầu Giấy – Hà Nội
- Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec – Tập đoàn VINCOM
- ….
Để biết thêm thông tin chi tiết về ống tôn mạ kẽm, liên hệ ngay Thép Nhật Quang theo các thông tin sau.
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn
- Hotline: 0221 3990 550
- Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Trên đây là những điều cần biết về ống tôn mạ kẽm mà Thép Nhật Quang muốn giới thiệu tới mọi người, giúp mọi người hiểu hơn về loại ống tôn này.
Pingback: Ống tôn mạ kẽm – Báo giá chi tiết nhất 2021 – Thép Nhật Quang