Ống inox 316 công nghiệp là loại vật liệu được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vậy ngoài ra, ống inox 316 còn có những đặc điểm và tính chất như thế nào, ứng dụng chúng ra sao để đạt hiệu quả? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.
1. Ống inox 316 công nghiệp là gì?
Inox 316 là loại inox có chứa molypden tiêu chuẩn, là loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic.
** Austenitic là loại thép không gỉ phổ biến nhất, thành phần chứa ít nhất 7% Niken, 16% Crom và tối đa 0.08% Carbon
Ống inox 316 công nghiệp là sản phẩm được tạo hình từ băng inox 316 theo kích thước sản xuất đã ấn định. Đây là loại ống được sử dụng rất phổ biến trong các công trình dân dụng và đời sống hiện nay, bên cạnh ống inox 304 và ống inox 201.
- Xem thêm: Ống inox công nghiệp tốt nhất hiện nay
2. Một số biến thể của ống inox 316
Inox 316 dùng trong công nghiệp có 03 biến thể, được sản xuất dựa trên sự điều chỉnh các thành phần hóa học. Bao gồm:
- Inox 316L: Là biến thể inox 316 với hàm lượng carbon thấp. Tuy nhiên so với bản chính, inox 316L được đánh giá cao hơn nhờ vào sự mềm dẻo và bền bỉ cao.
- Inox 316H: Là biến thể của inox 316 với hàm lượng carbon cao, gia tăng độ cứng, chắc và chịu nhiệt.
- Inox 316Ti: Là biến thể được tạo ra bằng cách bổ sung Titan để ổn định các đặc tính cơ lý của hợp kim thép, sử dụng phù hợp trong các môi trường giàu nhiệt và cường độ cao.
3. Thuộc tính của ống inox 316 công nghiệp
3.1 Thành phần hóa học
Thành phần tỷ lệ hóa học của ống inox 316 công nghiệp và các biến thể:
Inox 316 | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
Inox 316 | Max | 0.08 | 2 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18 | 3 | 14 | 0.1 |
Min | – | – | – | – | – | 16 | 2 | 10 | – | |
Inox 316L | Max | 0.03 | 2 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18 | 3 | 14 | 0.1 |
min | – | – | – | – | – | 16 | 2 | 10 | – | |
Inox 316H | max | 0.1 | 0.1 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18 | 3 | 14 | – |
min | 0.04 | 0.04 | – | – | – | 16 | 2 | 10 | – |
3.2 Tính chất vật lý của ống inox 316
Inox 316/L/H | Tỷ trọng | Elastic Modulus | Mean Co-eff of Thermal Expansion (µ/m/oC) | Thermal Conductivity | Specific Heat 0-100oC | Elec Resistivity | |||
(kg/m3) | (GPa) | (W/m.K) | (J/kg.K) | (nΩ.m) | |||||
0 –
100oC |
0 –
315oC |
0 –
5380C |
At 100oC | At 500oC | |||||
8000 | 193 | 15.9 | 16.2 | 17.5 | 16.3 | 21.5 | 500 | 740 |
3.3 Đặc tính cơ học của inox 316
Inox 316 | Tensile Str | Yield Str | Elong | Hardness | |
(MPa) min | 0.2% Proof | (% in 50mm) min | |||
(MPa) min | Rockwell B (HR B max) | Brinell (HB) max | |||
SUS316 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
SUS316L | 485 | 170 | 40 | 95 | 217 |
SUS316H | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Từ tỷ lệ thành phần và đặc tính như trên, có thể thấy ống inox công nghiệp 316 có các đặc điểm:
- Chống ăn mòn khá cao, không bị gỉ sét, thích hợp để dùng trong các môi trường hóa chất hay nước biển ấm.
- Chịu nhiệt tốt: ống inox 316 đảm bảo độ an toàn khi giao động nhiệt độ từ 425 đến 860 độ C (ở nhiệt khô). Nhưng với môi trường dung dịch có nhiệt độ cao trong khoảng trên thì không nên dùng. Tuy nhiên, inox 316L có độ bền cao, chịu nhiệt tốt nên dùng ở mức nhiệt độ trên 500 độ C.
- Xử lý nhiệt: Inox 316 không thể làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt
- Khả năng hàn: Có thể hàn cho tất cả các loại vật liệu và hình thức hàn.
- Khả năng gia công: Inox 316 không dùng cho gia công cơ khí chính xác.
4. Trọng lượng ống inox 316 công nghiệp
Bảng tra chi tiết trọng lượng với đường kính từ 21-219mm cụ thể như sau:
Đường kính ngoài | Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||||
Các loại tiêu chuẩn | Độ dày phổ biến khác | ||||||||||||||
SCH-5S | SCH- 10S | SCH- 20S | SCH- 40S | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | |
ø21.34 | 4.86 | 6.07 | 7.60 | 5.78 | 7.04 | 8.22 | 9.33 | ||||||||
ø21.70 | 4.95 | 6.15 | 7.17 | 7.91 | 5.89 | 7.17 | 8.39 | ||||||||
ø25.40 | 5.86 | 4.34 | 5.36 | 7.00 | 8.56 | 10.04 | |||||||||
ø26.67 | 6.17 | 7.75 | 10.30 | 7.39 | 9.03 | 10.81 | 12.12 | ||||||||
ø27.20 | 6.30 | 7.88 | 9.23 | 10.53 | 7.53 | 9.23 | 10.85 | ||||||||
ø31.80 | 7.44 | 5.49 | 6.79 | 8.91 | 10.95 | 12.91 | |||||||||
ø33.40 | 7.83 | 12.68 | 15.25 | 9.39 | 11.55 | 13.63 | 15.64 | 17.58 | |||||||
ø34.00 | 7.98 | 13.06 | 13.90 | 15.55 | 9.57 | 11.77 | 13.90 | 15.96 | |||||||
ø38.10 | 8.99 | 6.62 | 8.21 | 10.79 | 13.3 | 15.74 | 18.10 | ||||||||
ø42.16 | 9.99 | 16.31 | 20.75 | 12.01 | 14.82 | 17.56 | 20.23 | 22.82 | |||||||
ø42.70 | 10.12 | 16.70 | 17.80 | 21.04 | 12.17 | 15.02 | 17.80 | 20.51 | 23.14 | ||||||
ø48.26 | 11.50 | 18.84 | 24.64 | 13.83 | 17.10 | 20.30 | 23.42 | 26.46 | |||||||
ø48.60 | 11.58 | 19.17 | 20.45 | 24.83 | 13.93 | 17.23 | 20.45 | 23.59 | 26.67 | ||||||
ø50.80 | 12.12 | 8.9 | 11.05 | 14.59 | 18.05 | 21.44 | 24.75 | 27.98 | |||||||
ø60.33 | 14.47 | 23.83 | 32.90 | 17.44 | 21.61 | 25.71 | 29.73 | 33.68 | 41.35 | ||||||
ø60.50 | 14.51 | 24.15 | 29.82 | 33.00 | 17.1749 | 21.67 | 25.78 | 29.82 | 33.78 | 41.48 | |||||
ø63.50 | 19.36 | 11.17 | 13.90 | 18.39 | 22.80 | 27.13 | 31.39 | 35.58 | 43.72 | ||||||
ø73.03 | 22.37 | 31.90 | 52.72 | 21.23 | 26.36 | 31.40 | 36.38 | 41.27 | 50.84 | ||||||
ø76.30 | 23.40 | 32.87 | 38.09 | 55.26 | 16.77 | 22.21 | 27.58 | 32.87 | 38.09 | 43.23 | 53.29 | ||||
ø88.90 | 27.37 | 39.14 | 68.57 | 19.60 | 25.98 | 32.29 | 38.52 | 44.68 | 50.76 | 62.71 | |||||
ø89.10 | 27.31 | 38.61 | 50.88 | 68.73 | 26.04 | 32.36 | 38.61 | 44.78 | 50.88 | 62.86 | 74.53 | ||||
ø101.60 | 31.38 | 44.93 | 58.36 | 81.71 | 22.44 | 29.78 | 37.03 | 44.22 | 51.32 | 58.36 | 72.20 | 85.74 | |||
ø114.30 | 35.38 | 50.72 | 65.95 | 97.13 | 33.57 | 41.78 | 49.91 | 57.97 | 65.95 | 81.69 | 97.13 | ||||
ø139.80 | 57.34 | 69.32 | 100.75 | 131.41 | 51.31 | 61.35 | 71.31 | 81.20 | 100.75 | 120.00 | |||||
ø141.30 | 57.36 | 70.08 | 131.93 | 41.64 | 51.87 | 62.02 | 62.09 | 101.87 | 121.35 | 140.52 | 159.40 | ||||
ø165.20 | 67.97 | 82.23 | 119.73 | 72.74 | 84.60 | 96.38 | 119.73 | 142.78 | 165.53 | ||||||
ø168.28 | 68.53 | 83.80 | 49.71 | 61.95 | 74.12 | 98.22 | 122.03 | 145.54 | 168.75 | 191.67 | |||||
ø216.30 | 89.36 | 126.94 | 203.84 | 255.07 | 95.65 | 111.33 | 126.94 | 157.92 | 188.61 | 219.00 | 249.09 | ||||
ø219.08 | 89.56 | 121.02 | 257.87 | 64.9 | 80.93 | 128.60 | 160.00 | 191.10 | 221.91 | 252.41 |
5. Ứng dụng của ống inox 316 công nghiệp
Ống inox 316 có bề mặt sáng bóng tính thẩm mỹ cao, độ bền và khả năng chống ăn mòn đều vượt trội hơn hẳn so với các mác inox khác. Vì thế, ống inox 316 công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong đời sống với nhiều công dụng như:
- Sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt là ở trong môi trường clorua
- Sản xuất các thiết bị, dụng cụ, đồ gia dụng cao cấp
- Làm ban công, hàng rào, lan can, công trang trí
- Làm phụ kiện thuyền, làm thùng chứa các loại hóa chất
- Dùng để làm ốc vít ren
- …
6. Các loại ống inox khác
Ngoài mác 316, ống inox còn có nhiều loại khác và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Trong đó phổ biến nhất là ống inox 201 và inox 304.
Ống inox 304 làm từ inox có các hàm lượng các chất cụ thể là Fe, C ~ 0.08$, Cr từ 17,5-20%, Niken từ 8-11%, Mn<2%, Si <1%, P <0,045%, S<0,03%.
Ống inox 304 có độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt nhưng kém hơn so với ống inox 316. Ngoài ra, ống 304 còn có độ dày và trọng lượng lớn, chịu được cường độ lực cao, mức giá thành vật liệu thấp hơn ống inox 316.
- Ống inox 201
Khác với các họ inox khác, inox 201 có tính giòn, dễ đứt, gãy và khả năng chống ăn mòn khá kém. Inox 201 không nên được sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có nhiệt lượng cao, nhiều hóa chất hoặc các môi trường hoạt động có cường độ lớn.
Ống inox 201 có chất lượng kém, cả độ bền chắc lẫn sức chống ăn mòn đều thua hẳn các mác inox khác. Vì thế vật liệu này ít được sử dụng phổ biến và giá thành của chúng không cao.
Nhờ những ưu điểm vượt trội trên, ống inox 316 công nghiệp đang được sử dụng phổ biến để sản xuất các linh kiện, thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, cường độ cao hoặc thường xuyên tiếp xúc với hóa chất. Hãy tham khảo các loại ống đang được sản xuất tại Thép Nhật Quang và liên hệ để nhận báo giá ưu đãi.
Pingback: Ống inox 316 công nghiệp – 5 ứng dụng bạn cần biết – Thép Nhật Quang