Hộp tôn mạ kẽm là loại vật liệu thép được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau của cuộc sống như: dân dụng, công nghiệp, giao thông vận tải, y tế,… Mỗi mác thép khác nhau sẽ có những đặc tính và báo giá khác nhau. Tìm hiểu chi tiết cùng bài viết sau đây.
- Xem thêm: Sản phẩm ống tôn mạ kẽm
1. Hộp tôn mạ kẽm là gì?
Hộp tôn mạ kẽm còn có tên gọi khác là hộp thép mạ kẽm, hộp thép tôn mạ kẽm. Đây là một loại thép dạng hình hộp và bề mặt được phủ đều bởi một lớp kẽm với độ dày thích hợp. Lớp kẽm đóng vai trò như lớp áo giáp nhằm bảo vệ, kéo dài tuổi thọ cũng như độ bền cho thành phẩm. Chính vì thế loại vật liệu này được ứng dụng rất phổ biến như sản xuất đồ nội thất, công nghiệp, máy móc…
2. Ưu điểm hộp tôn mạ kẽm
Hộp tôn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao trong điều kiện tự nhiên như chống rỉ sét, chống ăn mòn, chống bám rêu… Đó là nhờ độ dày lớp mạ kẽm từ 0,12 micro lên đến 0,27 micro. Tỷ lệ C chiếm đến 0,25%. Cụ thể như sau:
Với hàm lượng cấu tạo các nguyên tố hóa học như trên, hộp tôn mạ kẽm có ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ hộp thép khỏi quá trình oxi hóa, ăn mòn của thời tiết hoặc các chất hóa học. Chủ đầu tư có thể sử dụng ở các công trình ngoài trời.
- Độ bền cao: Độ dày lớp kẽm dao động trong khoảng từ 12 – 27μm, tạo thành tấm lá chắn vững chắc bảo vệ phần phôi thép. Chủ đầu từ sẽ tiết kiệm được thời gian thi công và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
- Nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt: Hộp thép đã được cắt khẩu độ trong quá trình sản xuất, chủ đầu tư chỉ cần vận chuyển đến công trình và lắp đặt.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn tạo vẻ đẹp cho công trình.
Bảng thành phần hóa học
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
S
max |
P
max |
Mn
max |
C
max |
Chiều dày lớp kẽm
T (μm) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Bền chảy
ReH min (Mpa) |
0,04 | 0,04 | 0,25 | 12 ÷ 27 | 18 | 400 | 235 | |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Độ dày thành T (1,5 ÷ 3.0) mm | T < 4mm: ± 0,6mm / -0,5mm | ||||||
Đường kính ngoài D (21,2 ÷ 126,8)mm | D: < 50mm ± 0,5mm; ≥ 50mm ± 1% | ||||||
Chiều dài L = Theo đặt hàng | ± 20mm | ||||||
Trọng lượng Kg/m | ± 5% |
3. Các loại hộp tôn mạ kẽm
Để phân biệt tấm tôn mạ kẽm người ta thường dựa vào độ dày và chia thành 2 loại là tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm. Tuy nhiên với hộp thép tôn mạ kẽm thì được phân loại theo tiêu chí hình dáng, gồm hộp dạng vuông và hộp chữ nhật.
3.1. Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật
Hộp dạng thanh dài hình chữ nhật phù hợp cho các công trình xây dựng, chế tạo kết cấu thép tiền chế, khung đỡ, hàng rào chắn, khung cửa sổ,…
Kích thước đa dạng từ 13×26 đến 60×120 (mm)
3.2. Hộp tôn mạ kẽm hình vuông
Hộp thép có chiều dài các cạnh bên bằng nhau, tạo sự cân xứng giúp phân bổ đồng đều lực tác động. Đây là một trong những yếu tố quan trọng giúp công trình bền chắc. Vì vậy, hộp thép tôn mạ kẽm hình vuông được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực sản xuất khung máy móc công nghiệp, dàn đỡ sàn thao tác,…
Kích thước đa dạng từ 14×14 đến 100×100 (mm).
4. Bảng giá hộp tôn mạ kẽm mới nhất
Báo giá đã bao gồm giá thành nguyên vật liệu đầu vào sản xuất, chi phí sản xuất, chi phí nhân công. Chưa bao gồm giá ưu đãi cho đơn hàng hoặc chiết khấu.
Báo giá theo thông số về chiều dài, độ dày các cạnh, quy cách, do đó có sự chênh lệch theo yêu cầu khách hàng và tình hình thị trường. Khách hàng hãy liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt nhất.
4.1 Báo giá hộp thép tôn mạ kẽm hình vuông
Quy cách từ 14×14 – 100×100 (mm). Độ dày từ 1,0-3,0 (mm).
Chủng loại | Độ dày | Báo giá | ||||||||||||
Cây/bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 | ||
14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | Liên hệ
02213990550 |
|||||||
16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | Liên hệ
02213990550 |
|||||||
20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | Liên hệ
02213990550 |
||||||
25×25 | 100 | 4,48 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | Liên hệ
02213990550 |
|||||||
30×30 | 64 | 5,43 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | Liên hệ
02213990550 |
|||
40×40 | 49 | 7,31 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | Liên hệ
02213990550 |
||
50×50 | 36 | 9,19 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,78 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | Liên hệ
02213990550 |
60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | Liên hệ
02213990550 |
||
75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | Liên hệ
02213990550 |
|||
90×90 | 16 | 23,3 | 24,93 | 29,79 | 31.40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 48,83 | Liên hệ
02213990550 |
|||
100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 34,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 | Liên hệ
02213990550 |
4.2 Báo giá tôn hộp chữ nhật mạ kẽm
Quy cách từ 13×26 – 60×120 (mm). Độ dày từ 1,0-3,0 (mm).
Chủng loại | Độ dày | Báo giá | ||||||||||||
Cây/bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 | ||
13×26 | 98 | 3,45 | 3,77 | 4,08 | 4,70 | 5,00 | Liên hệ
02213990550 |
|||||||
20×40 | 72 | 5,43 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,97 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | Liên hệ
02213990550 |
|||
25×50 | 50 | 6,84 | 7,50 | 8,15 | 9,45 | 10,09 | 11,98 | 12,61 | 13,23 | 13,84 | Liên hệ
02213990550 |
|||
30×60 | 50 | 8,25 | 9,05 | 9,85 | 11,43 | 12,21 | 14,53 | 15,29 | 16,05 | 16,81 | Liên hệ
02213990550 |
|||
40×80 | 32 | 11,08 | 12,16 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | Liên hệ
02213990550 |
|
50×100 | 24 | 16,63 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | Liên hệ
02213990550 |
||
60×120 | 1 | 16,63 | 23,3 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,98 | 48,83 | Liên hệ
02213990550 |
5. Ứng dụng hộp tôn mạ kẽm
Hộp tôn mạ kẽm được ứng dụng rất rộng rãi trong cuộc sống. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp sự xuất hiện của hộp tôn trong hầu hết mọi lĩnh vực như:
- Xây dựng: Làm khung thép trong nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, lan can thép hộp, cầu thang,…
- Ngành năng lượng tái tạo: Làm giá đỡ tấm pin mặt trời
- Công nghiệp chế tạo: Làm khung máy, bộ phận máy móc, chế tạo thiết bị…
6. Những lưu ý khi mua thép hộp mạ kẽm
Hộp thép tham gia trực tiếp vào kết cấu công trình, chế tạo máy móc, do đó, chủ đầu tư cần lựa chọn sản phẩm chất lượng dựa trên 1 số lưu ý sau đây:
Lưu ý đặc tính của sản phẩm:
- Đối với các công trình ngoài trời, bị ảnh hưởng nhiều của thời tiết thì nên sử dụng hộp thép có lớp mạ thép dày.
- Đối với các công trình trong nhà, ít bị ảnh hưởng ít hơn thì sử dụng loại hộp có lớp mạ mỏng để tiết kiệm chi phí tốt hơn.
Lưu ý quy cách sản phẩm: Lựa chọn sản phẩm có độ dày và kích thước đúng yêu cầu để quá trình thi công, lắp ráp trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.
Lựa chọn đơn vị sản xuất và cung cấp uy tín: Đảm bảo giá thành hợp lý, giao hàng đúng thời gian và chất lượng công trình bền vững.
7. Địa chỉ mua hộp thép mạ kẽm chất lượng, giá tốt nhất
Công ty TNHH Thép Nhật Quang là một trong những đơn vị đứng đầu về ống/hộp thép công nghiệp đã trở thành đối tác của Honda, Canon, ELCOM, DELTA…
Sản phẩm hộp tôn mạ kẽm Thép Nhật Quang được gọi là hộp tôn mạ kẽm SSP. Sản phẩm có bề mặt nhẵn bóng, kích thước đồng đều trong tất cả các lô/kiện hàng. Độ chính xác cao, dung sai nhỏ giúp quá trình thi công trở nên dễ dàng.
Sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444 và JIS G3466 đã được BQC chứng nhận. Kinh nghiệm sản xuất từ 2017 và đủ điều kiện “Made in Vietnam”.
Hơn hết là chính sách giá cạnh tranh nhằm đảm bảo tối đa quyền và lợi ích của khách hàng. Thép Nhật Quang có nhiều ưu đãi giá hấp dẫn dành cho mọi khách hàng.
Để biết thêm thông tin và nhận báo giá chi tiết về các loại sản phẩm hộp tôn mạ kẽm, khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Nhật Quang theo các thông tin sau để được hỗ trợ và nhận những chương trình ưu đãi mới nhất.
Thông tin liên hệ
- Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội
- Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 024 6 6642 928
Pingback: Bảng báo giá hộp tôn mạ kẽm chi tiết mới nhất 2021 – Thép Nhật Quang