5 loại ống thép mạ kẽm – Quy cách và Báo giá 2021

Spread the love

Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu có độ bền cao, khả năng chống chịu tốt với các tác động của môi trường nhờ lớp mạ kẽm bao phủ trên bề mặt. Trong các ngành xây dựng, công – nông nghiệp đòi hỏi ống thép phải có độ cứng lớn, chịu mài mòn và chống oxy hóa tốt. Các loại ống thép mạ kẽm (ống tôn mạ kẽm) chính là lựa chọn phù hợp nhất, đóng vai trò như “khung xương sống”, tạo giá đỡ vững chắc cho công trình trường tồn với thời gian.

1. Ống thép mạ kẽm là gì?

Thép ống mạ kẽm là loại vật liệu thép cacbon dạng ống, toàn bộ bề mặt được bảo vệ bằng một lớp kẽm. Ống thép được mạ kẽm bằng phương pháp mạ thường hoặc nhúng nóng. Nguyên liệu đầu vào có quá trình sản xuất thông thường là thép cuộn cán nóng. 

Dấu hiệu nhận biết: 

  • Ống thép mạ kẽm thường: bề mặt ống có hoa kẽm sáng bóng, lớp mạ mỏng, không đều
  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: bên trong và bên ngoài ống xù xì hơn, lớp mạ dày hơn
 Ống thép mạ kẽm
Sản phẩm ống thép mạ kẽm

2. Báo giá ống thép mạ kẽm

Giá ống thép mạ kẽm (giá ống tôn mạ kẽm) phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dài, đọ dày thành ống, đường kính ngoài, số cây, nhà sản xuất. Mỗi loại sẽ có giá khác nhau từ 30 nghìn/ cây – 1 triệu/ cây từng loại.

Báo giá ống thép mạ kẽm
Đường kính ngoài (mm) Đường kính danh nghĩa (mm) Chiều dài
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Số cây/bó Báo giá
Ø21,3 15 6000 2,77 169 Đang cập nhật
Ø26,7 20 6000 2,87 127 Đang cập nhật
Ø33,5 25 6000 3,38 91 Đang cập nhật
Ø42,2 32 6000 3,56 61 Đang cập nhật
Ø48,3 40 6000 3,68 44 Đang cập nhật
Ø59,9 50 6000 3,91 37 Đang cập nhật
Ø75,6 65 6000 5,16 24 Đang cập nhật
Ø88,3 80 6000 5,49 19 Đang cập nhật
Ø113,5
100
6000
3,18
10
Đang cập nhật
3,96
4,78
5,56

Lưu ý: Dung sai đường kính ngoài ±1%

Báo giá thay đổi theo biến động của thị trường thép và kích thước khách hàng yêu cầu. Quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp Mr. Trịnh Minh Nghĩa – Trưởng phòng KD Thép Nhật Quang để được tư vấn. Báo giá các loại ống thép mạ kẽm mới nhất kèm ưu đãi:

  • SĐT: 0221.3990.568
  • Email: kinhdoanh.nqs@nqs.vn
  • SĐT: 0983.558.199
  • Email: nghiatm@nqs.com.vn

3. Ưu điểm ống tôn mạ kẽm

Lớp kẽm mạ phía ngoài bề mặt như một tấm lá chắn, là hàng rào chống lại sự oxy hóa của môi trường. Do vậy, các loại ống tôn mạ kẽm có những đặc tính ưu việt:

  • Chịu áp lực tốt: Kết cấu tinh thể cacbon vững chắc cho ống thép có độ cứng cao. Nhờ đó, khả năng chịu được áp lực từ môi trường của dòng sản phẩm này vượt trội hơn bất kỳ loại ống thép nào khác. Ít bị biến dạng do tác động của ngoại lực, có ý nghĩa rất lớn trong lĩnh vực xây dựng.
  • Chống ăn mòn, oxi hóa vượt trội: Sự bảo vệ của lớp mạ kẽm bên ngoài bề mặt có tác dụng ngăn chặn các tác động ăn mòn, oxi hóa của môi trường, thời tiết, chất hóa học hoặc nước mặn.
  • Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Kích thước và hình dạng đồng nhất, các yêu cầu về chột lỗ hay cắt khẩu đều được tiến hành bằng máy móc tự động theo yêu cầu của khách hàng. Điều này góp phần giúp quá trình thi công, lắp đặt, bảo trì diễn ra một cách đơn giản và nhanh chóng.
  • Độ bền cao: Nhờ những ưu điểm trên, ống thép sẽ giúp chủ đầu tư tiết kiệm được chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn của doanh nghiệp.
Ống thép mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt với các tác động từ môi trường bên ngoài
Ống thép mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt với các tác động từ môi trường bên ngoài

4. Kích thước và chiều dài ống thép tôn mạ kẽm

Dưới đây là thông tin kích thước, chiều dài, độ dày của ống thép mạ kẽm

  • Đường kính ngoài: 21,2 – 141,3 mm
  • Độ dày: 1 – 3,2 mm
  • Chiều dài ống thép mạ kẽm thường từ 6 – 12m phù hợp với mọi công trình

Xem thêm:

5. Thành phần hóa học và đặc tính cơ học

Ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3444:2015, JIS G3466:2015 (Nhật Bản) sẽ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí cơ bản sau đây:

Thành phần hóa học Đặc tính cơ học
C

max

Mn

max

P

max

S

max

Bền chảy

ReH min (Mpa)

Bền kéo

Rm (Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Chiều dày lớp kẽm 

T (μm)

0,25 0,04 0,04 235 400 18 12 ÷ 27
Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài   D (21,2 ÷ 126,8)mm D: < 50mm ± 0,5mm; ≥ 50mm ± 1%
Độ dày thành           T (1,5 ÷ 3.0) mm T < 4mm: ± 0,6mm / -0,5mm
Trọng lượng             Kg/m ± 5%
Chiều dài                  L = Theo đặt hàng ± 20mm

6. Các loại ống thép mạ kẽm hiện trên thị trường

Hiện nay việc phân loại ống thép mạ kẽm có thể dựa trên 2 yếu tố: quy trình sản xuất và kiểu dáng sản phẩm.

Quá trình phủ lớp mạ kẽm lên ống thép khác nhau sẽ tạo ra 2 loại sản phẩm là ống thép mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

6.1. Ống thép mạ kẽm thường (Ống tôn mạ kẽm)

Ống thép mạ kẽm thường hay còn được biết đến với tên gọi các loại ống tôn mạ kẽm. Đây là loại ống thép sử dụng phương pháp mạ thường để mạ lớp kẽm lên bề mặt. Lớp mạ được hoàn thiện trước khi hàn thành ống thép.

Quy trình sản xuất ống tôn mạ kẽm

  • Bước 1: Vệ sinh, tẩy gỉ nguyên liệu đầu vào – thép cuộn cán nóng
  • Bước 2: Cán nguội
  • Bước 3: Ủ nhiệt
  • Bước 4: Mạ kẽm
  • Bước 5: Xử lý bề mặt
  • Bước 6: Băng mạ kẽm
  • Bước 7: Xẻ băng
  • Bước 8: Cụm tở
  • Bước 9: Lồng tích
  • Bước 10: Định hình
  • Bước 11: Hàn thành ống thép
  • Bước 12: Gọt đường hàn
  • Bước 13: Phun kẽm đường hàn
  • Bước 14: Chỉnh hình
  • Bước 15: Cắt khẩu độ
  • Bước 16: Nắn thẳng
  • Bước 17: Kiểm tra chất lượng
  • Bước 18: Phân lô, đóng gói.

Dấu hiệu nhận biết ống tôn mạ kẽm: Lớp mạ mỏng, không phủ kín được toàn bộ bề mặt của sản phẩm. Tuy nhiên, bề mặt ống thép sáng bóng hơn, mịn hơn so với các loại ống thép khác.

Ưu điểm, nhược điểm của ống tôn mạ kẽm

Ưu điểm Nhược điểm
– Bề mặt sản phẩm sáng bóng, giá trị thẩm mỹ cao

– Giá thành thấp

– Lớp kẽm phủ bề mặt không đều, độ dày chỉ đạt từ 12μ đến 27μ 
Thép Nhật Quang sản xuất ống tôn mạ kẽm dạng tròn và hộp tôn mạ kẽm, ứng dụng đa dạng cho nhiều công trình
Thép Nhật Quang sản xuất ống tôn mạ kẽm dạng tròn và hộp tôn mạ kẽm, ứng dụng đa dạng cho nhiều công trình

6.2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép đã được tạo hình, sau đó được mạ kẽm trong lò nung kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 815 – 850℉.

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng

  • Bước 1: Xẻ băng thép cuộn cán nóng
  • Bước 2: Cụm tở
  • Bước 3: Lồng tích
  • Bước 4: Định hình
  • Bước 5: Hàn thành ống thép
  • Bước 6: Gọt đường hàn
  • Bước 7: Chỉnh hình
  • Bước 8: Cắt khẩu độ
  • Bước 9: Nắn thẳng
  • Bước 10: Tẩy gỉ, vệ sinh
  • Bước 11: Mạ kẽm nóng chảy
  • Bước 12: Thổi kẽm trong ngoài
  • Bước 13: Thụ động hóa bề mặt
  • Bước 14: Kiểm tra chất lượng
  • Bước 15: Phân lô, đóng gói

Dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ đều, phủ kín toàn bộ bề mặt sản phẩm từ trong ra ngoài. Bề mặt xù xì, không bắt mắt do quá trình mạ không có sự tác động của máy móc hay con người.

Ưu điểm, nhược điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm Nhược điểm
– Tuổi thọ cao, ở điều kiện khí hậu thuận lợi có thể kéo dài trên 50 năm.

– Lớp kẽm phủ bề mặt đều, dày, khoảng 40μ đến 80μ.

– Giá thành cao

– Đối với những vật liệu mỏng, khi nhúng nóng sẽ rất dễ gây ra hiện tượng biến dạng

Mỗi hình dạng ống thép sẽ phù hợp với đặc điểm công trình xây dựng, công trình cơ khí và các ứng dụng khác.

6.3 Ống thép tôn mạ kẽm dạng tròn

Thép tấm, thép lá sau công đoạn xẻ băng được cuộn lại và hàn dọc theo thân ống. Các loại ống thép mạ kẽm dạng tròn thường được dùng làm đường ống dẫn nước, dẫn khí, nguyên liệu thô trong dầu mỏ, làm giàn giáo chịu lực, khung xe máy, xe đạp…

Ống thép tròn thường làm đường ống dẫn
Ống thép tròn thường làm đường ống dẫn

6.4 Hộp thép dạng vuông và chữ nhật

Thép tấm, thép lá được tạo hình vuông hoặc chữ nhật theo yêu cầu nhà sản xuất và hàn lại. Ống thép dạng vuông và chữ nhật thường dùng làm khung mái nhà, xây dựng kết cấu nhà tiền chế, đóng cốt pha, nền móng cho các tòa nhà lớn…

6.5. Hộp tôn cuộn inox

Tôn cuộn inox được đông đảo khách hàng sử dụng vì nhiều tình năng, ưu điểm vượt trội như:

  • Khả năng chống oxy hóa cao
  • Hạn chế ăn mòn và han gỉ, thường được dùng làm ống dẫn dầu khí
  • Bồn chứa hóa chất, lợp mái, tấm trang trí, máng tôn inox,…

7. Quy cách các loại ống thép mạ kẽm

Tổng hợp đầy đủ quy cách, thông số chi tiết (đường kính, độ dày) của các loại ống tôn mạ kẽm dưới đây.

7.1 Quy cách ống thép tôn tròn mạ kẽm thường

Được sản xuất đạt các tiêu chuẩn JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015 và đủ điều kiện “Made in Vietnam”, ống thép mạ kẽm thường có đường kính từ phi 21-126mm và độ dày như sau:

  • Đường kính: Từ ø21,2mm đến ø126,8mm
  • Đồ dày thành ống: Từ 1,5mm đến 3,0mm
Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó 1,5 1,6 1,9 2,0 2,1 2,3 2,5 2,6 2,8 3,0
ø21,2 169 4,37 4,64 5,48 5,68 5,94
ø26,7 127 5,59 5,93 6,96 7,31 7,64 8,30
ø33,5 91 7,10 7,56 8,89 9,32 9,76 10,62 11,47 11,89
ø42,2 61 9,03 9,62 11,34 11,90 12,47 13,56 14,69 15,23 16,32 17,40
ø48,1 44 10,34 11,01 12,99 13,64 14,30 15,59 16,87 17,50 18,77 20,02
ø59,9 37 12,96 13,80 16,31 17,13 17,97 19,61 21,23 22,04 23,66 25,26
ø75,6 24 16,45 17,52 20,72 21,78 22,85 24,95 27,04 28,08 30,16 32,23
ø88,3 19 19,27 20,53 24,29 25,54 26,80 29,26 31,74 32,97 35,42 37,87
ø113,5 10 24,86 26,49 31,38 33,00 34,62 37,84 41,06 42,67 45,86 49,05
ø126,8 10 35,11 36,93 38,75 42,37 45,96 47,78 51,37 54,96

7.2 Quy cách hộp thép vuông và hộp thép chữ nhật

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) của Châu Âu. Quy cách đường kính ngoài của ống dao động từ ø21,3mm cho đến ø113,5mm.

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó CLASS BS  –  A1 CLASS BS  –  LIGHT CLASS BS  – MEDIUM
Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó
(mm) (mm) (mm) (mm) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg)
ø21,2 1/2 15 6000 169 1,9 0,914 5,484 578927 5262,0 0,974 5,682 960 2,6 1,210 7,260 1227
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,1 1,284 7,704 978 2,3 1,381 8,286 1052 2,6 1,560 9,360 1189
ø33,5 1 25 6000 91 2,3 1,787 10,722 976 2,6 1,981 11,886 1082 3,2 2,410 14,460 1316
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 2,3 2,260 13,560 827 2,6 2,540 15,240 930 3,2 3,100 18,600 1136
ø48,1 1-1/2 40 6000 44 2,5 2,830 16,870 747 2,9 3,230 19,380 853 3,2 3,750 21,420 942
ø59,9 2 50 6000 37 2,6 3,693 22,158 820 2,9 4,080 24,480 906 3,6 5,030 30,180 1117
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 2,9 5,228 31,368 753 3,2 5,710 34,260 822 3,6 6,430 38,580 926
ø88,3 3 80 6000 19 2,9 6,138 38,828 700 3,2 6,720 40,320 766 4,0 8,370 50,220 954
ø113,5 4 100 6000 10 3,2 8,763 52,578 526 3,6 9,750 58,500 585 4,5 12,200 73,200 732

7.3 Quy cách ống thép tôn mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387: 1985), ASTM A53/A53M-12 và đủ điều kiện “Made in Vietnam”. Quy cách như sau:

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó CLASS BS  –  A1 CLASS BS  –  LIGHT CLASS BS  – MEDIUM
Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó
(mm) (mm) (mm) (mm) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg)
ø21,2 1/2 15 6000 169 1,9 0,914 5,484 578927 5262,0 0,974 5,682 960 2,6 1,210 7,260 1227
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,1 1,284 7,704 978 2,3 1,381 8,286 1052 2,6 1,560 9,360 1189
ø33,5 1 25 6000 91 2,3 1,787 10,722 976 2,6 1,981 11,886 1082 3,2 2,410 14,460 1316
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 2,3 2,260 13,560 827 2,6 2,540 15,240 930 3,2 3,100 18,600 1136
ø48,1 1-1/2 40 6000 44 2,5 2,830 16,870 747 2,9 3,230 19,380 853 3,2 3,750 21,420 942
ø59,9 2 50 6000 37 2,6 3,693 22,158 820 2,9 4,080 24,480 906 3,6 5,030 30,180 1117
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 2,9 5,228 31,368 753 3,2 5,710 34,260 822 3,6 6,430 38,580 926
ø88,3 3 80 6000 19 2,9 6,138 38,828 700 3,2 6,720 40,320 766 4,0 8,370 50,220 954
ø113,5 4 100 6000 10 3,2 8,763 52,578 526 3,6 9,750 58,500 585 4,5 12,200 73,200 732

8. Ứng dụng của ống tôn mạ kẽm

Nhờ độ bền cao, chống chịu tốt, ít bị oxi hóa, gỉ sét nên ống thép được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau.

8.1 Ứng dụng ống thép mạ kẽm thường (ống tôn mạ kẽm)

  • Trong lĩnh vực viễn thông: trụ anten và các thiết bị phụ trợ khác
  • Trong lĩnh vực xây dựng: hệ thống ống dẫn khí, dẫn nước, ống thông hơi, kết cấu khung thép,…
  • Trong đời sống: Lan can cầu thang, đồ dùng nhà bếp, khung cửa sổ, khung hàng rào,…

8.2 Ứng dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng để tạo ra các trang thiết bị, sản phẩm sử dụng ngoài trời cho các công trình đường dây điện, hệ thống đường ống dẫn tại nơi mưa nhiều, gió nhiều hoặc dưới biển,..

9. Lưu ý khi lựa chọn ống thép mạ kẽm cho công trình

9.1 Lựa chọn theo đặc điểm của công trình

Cùng chung đặc tính chống ăn mòn, chống gỉ, khả năng chịu lực tốt nhưng mỗi loại ống thép mạ kẽm sẽ phù hợp ở những khu vực khác nhau.

  • Công trình ngoài biển, chịu nhiều tác động của thời tiết, con người nên dùng ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Lớp kẽm dày 50 micromet và phủ đều trên bề mặt, đường hàn sẽ bảo vệ ống thép tối đa.
  • Công trình trong nhà, chịu ít tác động của môi trường nên dùng ống thép mạ kẽm điện phân. Mức giá thành rẻ hơn nhưng vẫn đảm bảo độ bền vững.

9.2 Chọn theo hình dạng, kích thước, độ dày

Chủ công trình nên chọn sản phẩm có kích thước đồng đều, độ dày và quy cách phù hợp với đặc điểm công trình. Sản phẩm đồng đều sẽ đảm bảo tính vững chắc và độ bền của công trình. Đồng thời giúp quá trình xây dựng, lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng hơn.

  • Theo hình dạng: Nếu sử dụng để làm đường ống nước, cột đèn, nhà giàn,… thì lựa chọn ống thép dạng tròn là hợp lý nhất. Trong xây dựng nên chọn ống hình chữ nhật hoặc hình vuông.
  • Theo kích thước: Tùy vào tính chất và đặc điểm mỗi công trình sẽ có yêu cầu khác nhau về kích thước. Ví dụ: ống thép để bọc đường dây điện sẽ khác với ống thép sử dụng làm đường ống nước. Do vậy, chủ đầu tư nên trao đổi kỹ lưỡng với đơn vị cung cấp.
  • Theo độ dày: Độ dày thành ống và độ dày lớp kẽm mạ là những nhân tố quan trọng quyết định đến khả năng chịu lực và chịu ăn mòn. Thông thường, công trình dân dụng sẽ có yêu cầu về độ dày thấp hơn so với lĩnh vực công nghiệp hoặc xây dựng.

9.3 Lựa chọn đơn vị sản xuất uy tín

Lựa chọn đơn vị uy tín sẽ góp phần đảm bảo chất lượng của sản phẩm với mức giá hợp lý, cung cấp đúng thời gian đã ký kết. Đồng thời tránh được sản phẩm kém chất lượng, hay kích thước không đồng đều trong cùng 1 lô/bó. 

Với hơn 20 năm phát triển vững vàng, Thép Nhật Quang đã và đang là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trong và ngoài nước. Thép Nhật Quang cung cấp đầy đủ 2 loại ống thép mạ kẽm với đa dạng kích cỡ khác nhau.

  • Cam kết chất lượng hàng đầu, đạt chuẩn các tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế trước khi đưa vào thị trường
  • Đạt các tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
  • Tất cả sản phẩm đạt xuất xứ “Made in Việt Nam”
  • Sản phẩm được kiểm tra, giám sát nghiêm ngặt trong suốt quá trình sản xuất và lưu kho, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2015
  • Sản phẩm được giao nhận nhanh chóng 24/7, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng

Các dự án có sự tham gia của Thép Nhật Quang có thể kể đến là:

  • Trở thành nhà cung cấp cho General Electric (GE), Canon, Honda
  • Xuất khẩu trực tiếp sang nhiều thị trường khó tính như Úc, Nhật, Mỹ…
  • Là 1 trong 25 doanh nghiệp tham gia “Giai đoạn hỗ trợ chuyên sâu” của Chương trình thí điểm phát triển nhà cung cấp (SDP) do Cục Công nghiệp – Bộ Công Thương phối hợp với Nhóm Ngân hàng Thế giới (WB) tổ chức
  • Tham gia nhiều dự án lớn như Tòa nhà Quốc hội, Nhà ga T2 sân bay quốc tế Nội Bài, Trung tâm Hội nghị quốc gia, Tòa nhà Lotte, Trụ sở Bộ Công An, Đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn – Thanh Hóa
    Nhiệt điện Mông Dương 2 Cẩm Phả – Quảng Ninh, Bảo tàng Hà Nội, Tòa nhà Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV, Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec của Tập đoàn Vincom, Vinhomes Green Bay – Từ Liêm – Hà Nội….
Nhà máy sản xuất ống thép đen
Nhà máy thép Nhật Quang

Đội ngũ xe vận tải chuyên nghiệp và nhân viên lái xe, giao nhận đảm bảo đáp ứng việc giao nhận 24/7 theo yêu cầu của khách hàng. Dịch vụ gửi kho bãi hàng hóa với các điều kiện cân, bảo quản trong kho, nâng hạ, bốc xếp chỗ nhanh chóng, chính xác, an toàn và bảo vệ môi trường.

Sử dụng các loại ống thép mạ kẽm sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.

Thông tin liên hệ tư vấn 24/7 và báo giá tốt nhất kèm ưu đãi:

  • CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG
  • Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6 6642 928
  • Fax: 0221 3990 560
  • Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn

Xem thêm: Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm

5/5 (1 Review)

One thought on “5 loại ống thép mạ kẽm – Quy cách và Báo giá 2021

  1. Pingback: 5 loại ống thép mạ kẽm hiện nay – BÁO GIÁ chi tiết mới nhất 2021 – Thép Nhật Quang

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *