Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng phổ biến nhất là tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, tiêu chuẩn Anh BS EN và các tiêu chuẩn Việt Nam. Với mỗi tiêu chuẩn, thành phần hóa học và đặc tính cơ học của ống thép sẽ khác nhau. Sau đây là những thông tin chi tiết về 2 loại tiêu chuẩn này mà Thép Nhật Quang muốn chia sẻ tới quý khách hàng.
1. 5 tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Hiện nay, hầu hết các nhà máy sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng đang áp dụng 3 tiêu chuẩn sản xuất. Đó là:
1.1 Tiêu chuẩn Anh BSI
Đây là bộ tiêu chuẩn dành cho các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp, được Viện Tiêu Chuẩn Anh (British Standards Institute- BSI) sáng lập và được sử dụng trên toàn thế giới. Bộ tiêu chuẩn bao gồm tiêu chuẩn hóa các thông số, các kiểu ống, chất lượng trong lĩnh vực thép, giúp các nhà sản xuất nâng cao hiệu quả và cạnh tranh.
Một số tiêu chuẩn Anh BSI cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng:
- BS EN 10255:2004: Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép hàn
- BS 1387 – 1985: Tiêu chuẩn ống thép hàn
- BS 4504: Tiêu chuẩn mặt bích
- BS 21: Tiêu chuẩn đường ren
1.2 Tiêu chuẩn ASTM Hoa Kỳ
Đây là bộ tiêu chuẩn đầu tiên trên thế giới do Hiệp Hội Vật Liệu Và Thử Nghiệm Hoa Kỳ ban hành năm 1898. Tiêu chuẩn ASTM bao gồm 6 chủ đề chính: Tiêu chuẩn về Kỹ thuật; Phương pháp kiểm nghiệm & thử nghiệm; Thực hành; Hướng dẫn; Phân loại; Các thuật ngữ.
Một số tiêu chuẩn tiêu biểu cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng:
- ASTM A53/A53M-10: Tiêu chuẩn kỹ thuật đường ống
- A530 – A530/A530M-99: Tiêu chuẩn kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
1.3 Tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001
Đây là tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ban hành. Tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu được sử dụng như một khuôn khổ cho một Hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá chứng nhận phù hợp với Hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức.
Phiên bản mới nhất hiện nay là ISO 9001:2015. Tiêu chuẩn Việt Nam tương đương: TCVN ISO 9001:2015 Quản lý chất lượng – Các yêu cầu.
1.4 Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
JIS là các tiêu chuẩn áp dụng cho hoạt động công nghiệp ở Nhật Bản được điều phối bởi Ủy ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản và được hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản ban hành.
Với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, các nhà sản xuất thực hiện theo 2 tiêu chuẩn
- JIS G3444:2015: Tiêu chuẩn Ống thép carbon cho cấu trúc chung
- JIS G3466:2015: Tiêu chuẩn Ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung
1.5 Tiêu chuẩn Việt Nam
Bên cạnh 2 tiêu chuẩn trên, các nhà sản xuất cũng phải tuân thủ tiêu chuẩn của nhà nước Việt Nam trước khi đem ra thị trường.
Một số tiêu chuẩn cần đáp ứng đó là:
- TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999): Tiêu chuẩn Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn về Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích
- TCVN 12514:2018 – Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo 5 tiêu chuẩn trên sẽ đảm bảo chất lượng đạt chuẩn cho các công trình trong nước và trên thế giới. Doanh nghiệp có thể an tâm lựa chọn và sử dụng để tạo nên công trình vững bền với thời gian.
2. Bảng tra tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
Bền chảy
ReH min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm
T (μm) |
0,25 | 0,95 | 0.05 | 0,045 | 205 | 330 | 24 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% | |||||
Độ dày thành | T (2,6 ÷ 4,5) mm | ± 12,5% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 10% | |||||
Chiều dài | L = 6000mm | ± 12mm |
Bảng tra theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444:2015/ JIS G3466:2015
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
Bền chảy
ReH min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm
T (μm) |
0,25 | 0,04 | 0,04 | 235 | 400 | 18 | 12÷27 | |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,2 ÷ 126,8) mm | D <50mm ± 0,5mm; ≥50mm ±1% | |||||
Độ dày thành | T (1,5 ÷ 3,0) mm | ± 12,5% T <4mm ± 0,6mm / -0,5mm | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 5% | |||||
Chiều dài | L = Theo đặt hàng | ± 20mm |
Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985)
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
Bền chảy
ReH min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm
T (μm) |
0,2 | 1,4 | 0,035 | 0,03 | 195 | 320 ÷ 520 | 20 | 40÷80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D (21,3 ÷ 114,3) mm | ± 1% | |||||
Độ dày thành | T (2,0 ÷ 4,5) mm | ± 10% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | ± 8% | |||||
Chiều dài | L = 6000mm | ± 12mm |
3. Địa chỉ mua ống thép đúng tiêu chuẩn
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng tại nhà máy Thép Nhật Quang được sản xuất theo 5 tiêu chuẩn trên, đồng thời có đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO, CQ. Sản phẩm sẽ đáp ứng tiêu chuẩn thi công của các công trình Việt Nam cũng như trên thế giới.
Với kinh nghiệm sản xuất từ năm 2002, đến nay, Ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Thép Nhật Quang đã góp mặt tại nhiều công trình lớn. Tiêu biểu là Nhiệt điện Mông Dương 2.
Nhà máy có quy môi 90.000m2 có khả năng sản xuất liên tục và sản xuất theo yêu cầu đặt hàng. Quý khách hàng hãy liên hệ để được tư vấn và báo giá mới nhất.
Trụ sở chính:
- CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG
- Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
- Điện thoại: 0221.3990.550
- Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn
Trên đây là các tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Hy vọng doanh nghiệp đã có thêm những thông tin hữu ích để lựa chọn sản phẩm ống thép đạt tiêu chuẩn của công trình.
Pingback: Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì - 9 điều cần biết trước khi mua