Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn & công thức quy đổi ra kg

Spread the love

Chiều dài ống thép mạ kẽm là một thông số khá quan trọng trong xây dựng. Từ chiều dài này, chúng ta có thể dễ dàng quy đổi sang trọng lượng và số lượng ống thép cần sử dụng. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể biết được một cách tương đối chính xác khối lượng (kg) hàng cần nhập, tránh nhập thừa  hoặc nhập thiếu.

1. Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn là 6m

Trong bản thiết kế, các kiến trúc sư đã ghi khá rõ chiều dài ống thép cần dùng trong từng vị trí. Doanh nghiệp dễ dàng biết được tổng chiều dài ống thép cần sử dụng bao nhiêu. Từ đó, doanh nghiệp sẽ tính được số lượng ống thép cần mua/chuẩn bị trước khi thi công.

Hiện nay, chiều dài ống thép mạ kẽm thường là  6 – 12m, trong đó 6m là phổ biến nhất, vì:

  • Dễ lắp đặt, ghép nối vào công trình: Chiều dài 6m sẽ dễ dàng lắp ghép cho những vị trí có khoảng cách vừa phải. Với những vị trí độ dài lớn hơn, thợ thi công chỉ cần ghép nối các ống thép lại với nhau.
  • Dễ vận chuyển: Độ dài vừa phải giúp đội ngũ khuân vác dễ vận chuyển và phù hợp với chiều dài của thùng xe tải nếu muốn vận chuyển đi xa.
  • Dễ bảo quản, tập kết tại kho bãi: Ống thép mạ kẽm 6m dễ sắp xếp, để gọn trong kho hay kho bãi chuẩn bị xây dựng.

Vì ống thép mạ kẽm 6m có nhiều ưu điểm như vậy nên các đơn vị sản xuất và phân phối lớn Như Nhật Quang cũng đang sản xuất ống thép theo chiều dài này.

Ống tôn mạ kẽm chống ăn mòn tốt, bền bỉ với thời gian 
Ống tôn mạ kẽm chống ăn mòn tốt, bền bỉ với thời gian

2. Công thức quy đổi từ chiều dài (m) sang trọng lượng (kg)

Nếu đã biết chiều dài, đường kính ngoài, độ dày ống thép mạ kẽm, chúng ta chỉ cần áp dụng công thức sau là có thể tính được trọng lượng thép ống mạ kẽm:

Ví dụ: Ống thép mạ kẽm có chiều dài là 6m, đường kính ngoài là 22mm, độ dày là 1mm thì trọng lượng ống thép mạ kẽm = 0,003141 x 1 x [22 – 1] x 6 x 7,85 = 3,1067631 (kg)

Đối với hộp thép mạ kẽm vuông hoặc hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật, ta có thể áp dụng công thức sau:

Ví dụ:

  • Hộp thép mạ kẽm vuông có độ dày 1mm, cạnh 13mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: [ 4 x 1 x 13 – 4 x 1 x 1] x 6 x 7,85 x 0,001 = [52 – 4] x 6 x 7,85 x 0,001 = 2,2608kg
  • Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật có độ dày 1mm, cạnh 1 là 13mm, cạnh 2 là 26mm, chiều dài 6m thì trọng lượng sẽ là: {2 x 1 x [13 + 26] – 4 x 1 x 1} x 6 x 7,85 x 0,001 = {2 x 39 – 4} x 6 x 7,85 x 0,001 = 3.4854kg

3. Thông số kỹ thuật khác của ống thép mạ kẽm

Từ công thức trên có thể nhận thấy ngoài chiều dài ống thép mạ kẽm, người dùng cần lưu tâm đến cả đường kính ngoài và độ dày ống. Ví dụ ống thép mạ kẽm Nhật Quang như sau:

  • Đường kính ngoài: 21,2 – 141,3 mm
  • Độ dày: 1 – 3,2 mm

Ống thép mạ kẽm Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015. Thông số kỹ thuật bao gồm:

Thông số kỹ thuật Dung sai cho phép
Đường kính ngoài D (21,2 – 141,3) ± 1%
Độ dày thành T (1 – 3,2) ± 5%
Trọng lượng Kg/m ± 5%
Chiều dài L = Theo đặt hàng ± 20mm

 

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm thường từ phi 21-126

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó 1,5 1,6 1,9 2,0 2,1 2,3 2,5 2,6 2,8 3,0
ø21,2 169 4,37 4,64 5,48 5,68 5,94
ø26,7 127 5,59 5,93 6,96 7,31 7,64 8,30
ø33,5 91 7,10 7,56 8,89 9,32 9,76 10,62 11,47 11,89
ø42,2 61 9,03 9,62 11,34 11,90 12,47 13,56 14,69 15,23 16,32 17,40
ø48,1 44 10,34 11,01 12,99 13,64 14,30 15,59 16,87 17,50 18,77 20,02
ø59,9 37 12,96 13,80 16,31 17,13 17,97 19,61 21,23 22,04 23,66 25,26
ø75,6 24 16,45 17,52 20,72 21,78 22,85 24,95 27,04 28,08 30,16 32,23
ø88,3 19 19,27 20,53 24,29 25,54 26,80 29,26 31,74 32,97 35,42 37,87
ø113,5 10 24,86 26,49 31,38 33,00 34,62 37,84 41,06 42,67 45,86 49,05
ø126,8 10 35,11 36,93 38,75 42,37 45,96 47,78 51,37 54,96

 

Bảng trọng lượng ống tôn mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21-113

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó CLASS BS  –  A1 CLASS BS  –  LIGHT CLASS BS  – MEDIUM
Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó
(mm) (mm) (mm) (mm) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg)
ø21,2 1/2 15 6000 169 1,9 0,914 5,484 578927 5262,0 0,974 5,682 960 2,6 1,210 7,260 1227
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,1 1,284 7,704 978 2,3 1,381 8,286 1052 2,6 1,560 9,360 1189
ø33,5 1 25 6000 91 2,3 1,787 10,722 976 2,6 1,981 11,886 1082 3,2 2,410 14,460 1316
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 2,3 2,260 13,560 827 2,6 2,540 15,240 930 3,2 3,100 18,600 1136
ø48,1 1-1/2 40 6000 44 2,5 2,830 16,870 747 2,9 3,230 19,380 853 3,2 3,750 21,420 942
ø59,9 2 50 6000 37 2,6 3,693 22,158 820 2,9 4,080 24,480 906 3,6 5,030 30,180 1117
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 2,9 5,228 31,368 753 3,2 5,710 34,260 822 3,6 6,430 38,580 926
ø88,3 3 80 6000 19 2,9 6,138 38,828 700 3,2 6,720 40,320 766 4,0 8,370 50,220 954
ø113,5 4 100 6000 10 3,2 8,763 52,578 526 3,6 9,750 58,500 585 4,5 12,200 73,200 732

 

Bảng trọng lượng hộp tôn mạ kẽm vuông và chữ nhật:

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó 1,0 1,1 1,2 1,4 1,5 1,8 1,9 2,0 2,1 2,3 2,5 3,0
◻️ 13×26 96 3,45 3,77 4,08 4,70 5,00
◻️ 14×14 100 2,41 2,63 2,84 3,25 3,45
◻️ 16×16 100 2,79 3,04 3,29 3,78 4,01
◻️ 20×20 100 3,54 3,87 4,20 4,83 5,14 6,05
◻️ 20×40 72 4,48 5,94 6,46 7,47 7,97 9,44 9,92 10,40 10,87
◻️ 25×25 100 6,84 4,91 5,33 6,15 6,56
◻️ 25×50 50 5,43 7,50 8,15 9,45 10,09 11,98 12,61 13,28 13,84
◻️ 30×30 64 8,25 5,94 6,46 7,47 7,79 9,44 9,92 10,40 10,87
◻️ 30×60 50 7,31 9,05 9,85 11,43 12,21 14,53 15,29 16,05 16,81
◻️ 40×40 49 11,08 8,02 8,72 10,11 10,80 12,83 13,50 14,17 14,83 16,14
◻️ 40×80 32 9,19 12,16 13,24 15,38 16,45 19,61 20,68 21,70 22,74 24,80 26,85
◻️ 50×50 36 10,09 10,98 12,74 13,62 16,22 17,08 17,94 18,87 20,47 22,14 26,23
◻️ 50×100 24 16,63 19,34 20,69 24,70 26,03 27,36 28,68 31,30 33,91 40,36
◻️ 60×60 25 13,24 15,38 16,45 19,61 20,66 21,70 22,74 24,80 26,85 31,88
◻️ 60×120 18 16,63 23,30 24,93 29,79 31,40 33,01 34,61 37,80 40,98 46,83
◻️ 75×75 25 19,34 20,69 24,70 26,03 27,36 28,68 31,30 33,91 40,36
◻️ 90×90 16 23,30 24,93 29,79 31,40 33,01 34,61 37,80 40,96 48,83
◻️100×100 16 27,75 33,18 14,98 36,78 38,57 42,14 45,69 54,49

4. Báo giá theo chiều dài ống thép mạ kẽm

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó Chiều dài (mm) Báo giá
ø21,2 169 6000 Đang cập nhật
ø26,7 127 6000 Đang cập nhật
ø33,5 91 6000 Đang cập nhật
ø42,2 61 6000 Đang cập nhật
ø48,1 44 6000 Đang cập nhật
ø59,9 37 6000 Đang cập nhật
ø75,6 24 6000 Đang cập nhật
ø88,3 19 6000 Đang cập nhật
ø113,5 10 6000 Đang cập nhật
ø126,8 10 6000 Đang cập nhật

Báo giá trên thay đổi theo biến động thị trường và các yêu cầu riêng của khách hàng. quý khách hãy liên hệ để nhận báo giá mới nhất và các ưu đãi đi kèm. Hotline 0221 3990 550

Trên đây là thông tin về chiều dài ống thép mạ kẽm thông dụng. Chiều dài này có thể thay đổi theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hãy liên hệ ngay với Thép Nhật Quang để được tư vấn và báo giá chi tiết.

CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG

0/5 (0 Reviews)

2 thoughts on “Chiều dài ống thép mạ kẽm chuẩn & công thức quy đổi ra kg

  1. Pingback: Chiều dài ống thép mạ kẽm đạt tiêu chuẩn từ 6m -12m – Thép Nhật Quang

  2. Pingback: 5 loại ống thép mạ kẽm hiện nay - BÁO GIÁ chi tiết mới nhất 2021

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *