Kích thước ống inox công nghiệp đường kính ngoài từ Ø21 – Ø219, độ dày từ 1,5-8,0mm phù hợp với các công trình xây dựng, đơn vị sản xuất thiết bị công nghiệp, thiết bị gia dụng… Dưới đây là bảng tra chi tiết kích thước, trọng lượng và độ dày mới nhất hiện nay.
- Xem thêm: Ống inox công nghiệp 304
1. 5 ký hiệu kích thước ống inox công nghiệp trong bảng tra
Hầu hết các bảng tra kích thước hiện nay đều sử dụng ký hiệu viết tắt đại diện cho các thông số của ống inox. Dưới đây là một số ký hiệu được sử dụng nhiều nhất trong bảng tra:
- OD: Đường kính ngoài danh nghĩa
- DN: Đường kính trong danh nghĩa. Ví dụ ống inox có DN15 tương đương với đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm
- Phi (Ø): Đường kính ngoài danh nghĩa, Phi thường được làm tròn số. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME, đường kính ngoài (OD) là 21,34mm thì Phi (Ø) là 21.
- Inch: Viết tắt là ký hiệu (“) thường dùng để biểu thị độ dài hoặc độ dày thành ống. Ví dụ độ dày 1,5” (mm), 2” (mm)…
- Độ dày thành ống (Schedule): viết tắt là SCH, là thông số hiển thị độ dày thành ống và đường kính ngoài theo các tiêu chuẩn khác nhau, độ dày khác nhau.
2. Bảng tra kích thước ống inox công nghiệp
Dưới đây là bảng tra chi tiết và mới nhất năm nay.
Đường kính ngoài (OD) |
Độ dày thành ống danh nghĩa (mm) | ||||||||||||||
Các loại tiêu chuẩn |
Độ dày phổ biến khác |
||||||||||||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40S | 1.2 | 1.5 | 2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 5.00 | 6.00 | 7.00 | 8.00 | |
Ø21.34 | 4.86 | 6.07 | 7.69 | 5.78 | 7.04 | 8.22 | 9.33 | ||||||||
Ø21.70 | 4.95 | 6.15 | 7.17 | 7.91 | 5.89 | 7.17 | 8.39 | ||||||||
Ø25.40 | 5.86 | 4.34 | 5.36 | 7.00 | 8.56 | 10.04 | |||||||||
Ø26.67 | 6.17 | 7.75 | 10.30 | 7.38 | 9.03 | 10.61 | 12.12 | ||||||||
Ø27.20 | 6.30 | 7.88 | 9.23 | 10.53 | 7.53 | 9.23 | 10.85 | ||||||||
Ø31.80 | 7.44 | 5.49 | 6.79 | 8.91 | 10.95 | 12.91 | |||||||||
Ø33.40 | 7.83 | 12.68 | 15.25 | 9.39 | 11.55 | 13.63 | 15.64 | 17.58 | |||||||
Ø34.00 | 7.98 | 13.06 | 13.90 | 15.55 | 9.57 | 11.77 | 13.90 | 15.96 | |||||||
Ø38.10 | 8.99 | 6.62 | 8.21 | 10.79 | 13.3 | 15.74 | 18.10 | ||||||||
Ø42.16 | 9.99 | 16.31 | 20.75 | 12.01 | 14.82 | 17.56 | 20.23 | 22.82 | |||||||
Ø42.70 | 10.12 | 16.70 | 17.80 | 21.04 | 12.17 | 15.02 | 17.80 | 20.51 | 23.14 | ||||||
Ø48.26 | 11.50 | 18.84 | 24.64 | 13.83 | 17.10 | 20.30 | 23.42 | 26.46 | |||||||
Ø48.60 | 11.58 | 19.17 | 20.45 | 24.83 | 13.93 | 17.23 | 20.45 | 23.59 | 26.67 | ||||||
Ø50.80 | 12.12 | 8.9 | 11.05 | 14.59 | 18.05 | 21.44 | 24.75 | 27.98 | |||||||
Ø60.33 | 14.47 | 23.83 | 32.90 | 17.44 | 21.61 | 25.71 | 29.73 | 33.68 | 41.35 | ||||||
Ø60.50 | 14.51 | 24.15 | 29.82 | 33.00 | 17.49 | 21.67 | 25.78 | 29.82 | 33.78 | 41.48 | |||||
Ø63.50 | 19.36 | 11.17 | 13.90 | 18.39 | 22.80 | 27.13 | 31.39 | 35.58 | 43.72 | ||||||
Ø73.03 | 22.37 | 31.90 | 52.72 | 21.23 | 26.36 | 31.40 | 36.38 | 41.27 | 50.84 | ||||||
Ø76.30 | 23.40 | 32.87 | 38.09 | 55.26 | 16.77 | 22.21 | 27.58 | 32.87 | 38.09 | 43.23 | 53.29 | ||||
Ø88.90 | 27.37 | 39.14 | 68.57 | 19.60 | 25.98 | 32.29 | 38.52 | 44.68 | 50.76 | 62.71 | |||||
Ø89.10 | 27.31 | 38.61 | 50.88 | 68.73 | 26.04 | 32.36 | 38.61 | 44.78 | 50.88 | 62.86 | 74.53 | ||||
Ø101.60 | 31.38 | 44.93 | 58.36 | 81.71 | 22.44 | 29.78 | 37.03 | 44.22 | 51.32 | 58.36 | 72.20 | 85.74 | |||
Ø114.30 | 35.38 | 50.72 | 65.95 | 97.13 | 33.57 | 41.78 | 49.91 | 57.97 | 65.95 | 81.69 | 97.13 | ||||
Ø139.80 | 57.34 | 69.32 | 100.75 | 131.41 | 51.31 | 61.35 | 71.31 | 81.20 | 100.75 | 120.00 | |||||
Ø141.30 | 57.36 | 70.08 | 131.93 | 41.64 | 51.87 | 62.02 | 82.09 | 101.87 | 121.35 | 140.52 | 159.40 | ||||
Ø165.20 | 67.97 | 82.23 | 119.73 | 168.02 | 72.74 | 84.60 | 96.38 | 119.73 | 142.78 | 165.53 | |||||
Ø168.28 | 68.53 | 83.80 | 171.29 | 49.71 | 61.95 | 74.12 | 98.22 | 122.03 | 145.54 | 168.75 | 191.67 | ||||
Ø216.30 | 89.36 | 126.94 | 203.84 | 255.07 | 95.65 | 111.33 | 126.94 | 157.92 | 188.61 | 219.00 | 249.09 | ||||
Ø219.08 | 89.56 | 121.02 | 257.87 | 64.90 | 80.93 | 128.60 | 160.00 | 191.10 | 221.91 | 252.41 |
Lưu ý:
- Dung sai nhà sản xuất: ±5%
- Với các đường kính ngoài và độ dày khác, doanh nghiệp tính theo công thức sau:
- 304/L[W=0,02491t(D-t)
- 316/L[W=0,02507t(D-t)
Xem thêm: Bảng tra trọng lượng ống inox công nghiệp chuẩn nhất
3. Mẫu ống inox công nghiệp tại Thép Nhật Quang
Dưới đây là một số mẫu ống inox công nghiệp uy tín tại Nhật Quang
Thép Nhật Quang báo giá chi tiết và mới nhất theo từng kích thước ống inox công nghiệp. Doanh nghiệp vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
- Mr. Nguyễn Hữu Hải – Phó phòng Kinh doanh Thép Nhật Quang
- SĐT: 0902.257.677
- Email: hainh@nqs.com.vn
Xem thêm: Giá ống inox công nghiệp 2021
Pingback: Bảng tra kích thước ống inox công nghiệp chuẩn nhất hiện nay – Thép Nhật Quang