Thép hộp vuông đen có độ bền rất cao nên được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và dân dụng hiện nay. Hãy cùng Nhật Quang tìm hiểu chi tiết về kích thước, thành phần, quy trình sản xuất hộp thép đen ngay sau đây để hiểu rõ hơn khi lựa chọn loại thép này.
1. Báo giá hộp thép đen chuẩn nhất 2021
Thép hộp vuông đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Kích thước, trọng lượng nên sẽ có giá khác nhau dao động từ 45.000 – 200.000 nghìn. Dưới đây là bảng giá hộp thép đen chi tiết ống thép vuông hộp đen bạn có thể tham khảo:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) | Cây/bó | Báo giá |
14×14 | 1 | 2,41 | 100 | Cập nhật |
1,1 | 2,63 | |||
1,2 | 2,84 | |||
1,4 | 3,25 | |||
1,5 | 3,45 | |||
16×16 | 1 | 2,79 | 100 | Cập nhật |
1,1 | 3,04 | |||
1,2 | 3,29 | |||
1,4 | 3,78 | |||
1,5 | 4,01 | |||
20×20 | 1 | 3,54 | 100 | Cập nhật |
1,1 | 3,87 | |||
1,2 | 4,2 | |||
1,4 | 4,83 | |||
1,5 | 5,14 | |||
1,8 | 6,05 | |||
25×25 | 1 | 4,48 | 100 | |
1,1 | 4,91 | |||
1,2 | 9,85 | |||
1,4 | 6,15 | |||
1,5 | 6,56 | |||
30×30 | 1 | 5,43 | 49 | Cập nhật |
1,1 | 5,94 | |||
1,2 | 13,24 | |||
1,4 | 7,47 | |||
1,5 | 7,97 | |||
1,8 | 9,44 | |||
1,9 | 9,92 | |||
2 | 10,4 | |||
2,1 | 10,87 | |||
40×40 | 1 | 7,31 | 49 | Cập nhật |
1,1 | 8,02 | |||
1,2 | 8,72 | |||
1,4 | 10,11 | |||
1,5 | 10,8 | |||
1,8 | 12,83 | |||
1,9 | 13,5 | |||
2 | 14,17 | |||
2,1 | 14,83 | |||
50×50 | 1 | 9,19 | 25 | Cập nhật |
1,1 | 10,09 | |||
1,2 | 10,98 | |||
1,4 | 12,74 | |||
1,5 | 13,62 | |||
1,8 | 16,22 | |||
1,9 | 17,08 | |||
2 | 17,94 | |||
2,1 | 18,78 | |||
2,3 | 22,14 | |||
60×60 | 1,4 | 15,38 | 25 | Cập nhật |
1,5 | 16,45 | |||
1,8 | 19,61 | |||
1,9 | 20,66 | |||
2 | 21,7 | |||
2,1 | 22,74 | |||
2,3 | 24,8 | |||
2,5 | 26,85 | |||
3,0 | 31,88 | |||
75×75 | 1,4 | 19,34 | 18 | Cập nhật |
1,5 | 20,69 | |||
1,8 | 24,7 | |||
1,9 | 26,03 | |||
2 | 27,36 | |||
2,1 | 28,68 | |||
2,3 | 31,3 | |||
2,5 | 31,91 | |||
3,0 | 40,36 | |||
90×90 | 1,4 | 23,3 | 16 | Cập nhật |
1,5 | 24,93 | |||
1,8 | 29,79 | |||
1,9 | 31,4 | |||
2 | 33,01 | |||
2,1 | 34,61 | |||
2,3 | 37,8 | |||
2,5 | 40,96 | |||
3,0 | 48,83 | |||
100×100 | 1,5 | 27,75 | 16 | Cập nhật |
1,8 | 33,18 | |||
1,9 | 34,98 | |||
2 | 36,78 | |||
2,1 | 38,57 | |||
2,3 | 42,14 | |||
2,5 | 45,69 | |||
3,0 | 54,49 |
2. Thép hộp vuông đen là gì?
Thép hộp vuông đen (hay thép hộp đen) là loại thép có hình hộp, kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Nguyên liệu sản xuất là phôi tôn đen được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia hàng đầu về ngành thép. Bề mặt thép có màu đen nguyên bản.
Cách nhận biết: Thép có dạng hình hộp, vuông, thanh dài, bề mặt thép có màu xanh đen nguyên bản đặc trưng.
3. Ưu điểm thép hộp vuông đen
Cũng như các loại thép khác, hộp thép đen có khả năng chống tác động lực tốt, ít bị biến dạng và….
- Tuổi thọ cao: Kết cấu vững chắc nhờ hàm lượng cacbon rất cao nên sản phẩm có khả năng chịu nhiệt lên đến 205 Mpa, chịu tải tốt lên đến 330 Mpa. Khi ứng dụng vào xây dựng sẽ giúp công trình bền vững hơn, tuổi thọ kéo dài hơn.
- Cấu trúc rỗng bên trong: Cấu trúc rỗng giúp quá trình di chuyển, lắp đặt, hoặc lưu kho trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Hai cạnh có chiều dài bằng nhau là yếu tố giúp hộp thép chịu lực tốt hơn, lực tác động đều lên các cạnh dẫn đến ít biến dạng hơn.
- Bề mặt có thể được bôi dầu hoặc không bôi dầu: Giúp hộp thép được bảo quản lâu dài mà không cần nhiều công bảo quản.
- Dễ kiểm tra, lắp ráp: Kích thước hộp thép đồng đều tạo điều kiện giúp quá trình kiểm tra, lắp ráp trở nên dễ dàng hơn, tiết kiệm được tối đa thời gian thi công cho doanh nghiệp
- Chất lượng bền bỉ, tuổi thọ cao. Đó là nhờ lượng cacbon rất cao trong thành phần đã làm tăng độ bền cho hộp thép và khả năng chống ăn mòn. Nhờ vậy, thép hộp đen có thể sử dụng lâu dài và giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
- Khả năng chịu nhiệt, tải trọng tốt giúp nâng cao tuổi thọ công trình
- Chi phí sản xuất thấp: Nguyên liệu đầu vào để sản xuất thép hộp vuông đen khá dễ tìm do đó chi phí để sản xuất thành phẩm cũng không quá cao. Vì vậy, doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí đầu tư vào loại sản phẩm này.
Bên cạnh những ưu điểm trên, ống thép hộp đen có nhược điểm là độ nhám thấp, tính thẩm mỹ không cao và không phù hợp với môi trường hay bị ẩm ướt. Do đó ống thép hộp đen thường được dùng cho các phần không hoặc ít chịu tác động từ bên ngoài.
4. Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý hộp thép đen
Hộp thép đen được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM A53/A53M-12, ASTM A500M-13. Tỷ lệ thành phần hóa học luôn được kiểm soát chặt chẽ, nhờ đó, thép có độ bền và độ chịu lực tốt đúng như yêu cầu sản xuất. Bảng thành phần hóa học của thép hộp vuông đen cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A53-A53M-12
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C
max |
Mn
max |
P
mas |
P
max |
Bền chảy
Reh min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
0,25 | 0,95 | 0,05 | 0,045 | 205 | 330 | 24 | 40+80 |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài | D(21,3+114,3)mm | 士 1% | |||||
Độ dày thành | T(2,6+4,5)mm | 士 12,5% | |||||
Trọng lượng | Kg/m | 士 10% | |||||
Chiều dài | L=6000m | 士 12mm |
Với thành phần hóa học trên, thép hộp đen có những đặc tính vô cùng nổi bật:
- Kết cấu vững chắc, chịu tải tốt. Độ bền kéo lên tới 330Mpa
- Độ chịu lực và sức ép phân bổ đều trên bề mặt, nên sản phẩm ít bị biến dạng hoặc cong vênh khi chịu va đập mạnh
- Khả năng chịu nhiệt tốt. Độ bền chảy ReH 205Mpa và độ giãn dài Amin 24%.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công
- Độ bền cao bởi chiều dài lớp kẽm T từ 40÷80 (μm)
5. Kích thước và độ dày thép hộp đen vuông
Ống thép hộp đen được chia thành thép hộp vuông đen và thép hộp chữ nhật với các kích thước cụ thể như sau:
- Kích thước thép hộp vuông đen (mm): 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 90×90, 100×100
- Kích thước thép ống thép hộp đen hình chữ nhật (mm): 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
- Độ dày: 1mm, 1,1mm, 1,2mm, 1,3mm, 1,4mm, 1,5mm, 1,6mm, 1,7mm, 1,8mm, 1,9mm, 2mm, 2,1mm, 2,2mm, 2,3mm, 2,5mm, 3mm.
6. Quy chuẩn trọng lượng thép hộp đen vuông
Hộp thép đen được sản xuất với kích thước đa dạng, độ dày thành ống dao động từ 1,0 – 3,0 mm, phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Kích thước: Từ 14×14 mm cho đến 100×100 mm
- Độ dày: Từ 1,0 mm cho đến 3,0 mm
Quy chuẩn trọng lượng được thể hiện qua bảng sau:
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
14×14 | 100 | 2,41 | 2,63 | 2,84 | 3,25 | 3,45 | |||||||
16×16 | 100 | 2,79 | 3,04 | 3,29 | 3,78 | 4,01 | |||||||
20×20 | 100 | 3,54 | 3,87 | 4,20 | 4,83 | 5,14 | 6,05 | ||||||
25×25 | 100 | 6,84 | 4,91 | 5,33 | 6,15 | 6,56 | |||||||
30×30 | 64 | 8,25 | 5,94 | 6,46 | 7,47 | 7,79 | 9,44 | 9,92 | 10,40 | 10,87 | |||
40×40 | 49 | 11,08 | 8,02 | 8,72 | 10,11 | 10,80 | 12,83 | 13,50 | 14,17 | 14,83 | 16,14 | ||
50×50 | 36 | 10,09 | 10,98 | 12,74 | 13,62 | 16,22 | 17,08 | 17,94 | 18,87 | 20,47 | 22,14 | 26,23 | |
60×60 | 25 | 13,24 | 15,38 | 16,45 | 19,61 | 20,66 | 21,70 | 22,74 | 24,80 | 26,85 | 31,88 | ||
75×75 | 25 | 19,34 | 20,69 | 24,70 | 26,03 | 27,36 | 28,68 | 31,30 | 33,91 | 40,36 | |||
90×90 | 16 | 23,30 | 24,93 | 29,79 | 31,40 | 33,01 | 34,61 | 37,80 | 40,96 | 48,83 | |||
100×100 | 16 | 27,75 | 33,18 | 14,98 | 36,78 | 38,57 | 42,14 | 45,69 | 54,49 |
7. Quy trình sản xuất hộp thép đen
Các đơn vị sản xuất thép lớn hiện nay, như Nhật Quang Steels, đã sử dụng dây chuyền, máy móc hiện đại để sản xuất thép hộp đen dưới nhiệt độ và áp suất cực cao. Đảm bảo chất lượng sản phẩm từ khâu nguyên liệu đến khâu thành phẩm.
Quy trình sản xuất được thực hiện qua các công đoạn:
- Chuẩn bị phôi thép đen
- Tạo hình thép đen hộp vuông
- Hàn và gọt đường hàn
- Chỉnh hình ống thép: Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng
- Kiểm tra chất lượng
- Đóng gói và Giao hàng
8. Ứng dụng của thép hộp vuông đen
Nhờ những đặc tính cơ lý vượt trội và kích thước đa dạng, nên hộp thép đẹn có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hiện nay.
- Xây dựng: Khung nhà tiền chế, đóng cốt pha, khung móng cho công trình, kết cấu dầm thép, khung sườn mái nhà, giàn giáo xây dựng…
- Ứng dụng làm đồ nội ngoại thất: Lan can cầu thang, bàn, ghế, kệ giá đỡ, khung cửa,…
- Chế tạo cơ khí: thùng xe, khung sườn xe, ống nước, ống hơi công nghiệp…
- Thiết kế máy công nghiệp: bệ chân máy cắt công nghiệp, khung máy cắt CNC, cần cẩu…
9. Mua ống thép hộp đen ở đâu uy tín
Trên thị trường hiện nay, thép hộp vuông đen Nhật Quang là sản phẩm đang được nhiều đơn vị tin dùng. Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13 trên dây chuyền hiện đại được nhập khẩu từ Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Thép Nhật Quang đảm bảo các tiêu chuẩn về chất lượng, độ bền, đẹp.
Sản phẩm tốt, chất lượng, tuổi thọ cao là những yếu tố góp phần mang đến sự bền vững của công trình, ngoài ra giá thép hộp đen vô cùng tốt, ưu đãi dành cho quý khách hàng.. Do vậy, doanh nghiệp nên lựa chọn đơn vị uy tín và có kinh nghiệm lâu năm. Trong đó, chúng ta không thể không nhắc đến Thép Nhật Quang – đơn vị cung cấp thép hộp đen uy tín hàng đầu Việt Nam.
Khi mua thép hộp đen tại Nhật Quang khách hàng luôn được đảm bảo:
- Cung cấp sản phẩm đúng kích thước yêu cầu, dung sai thấp
- Có đầy đủ chứng nhận CO, CQ, chứng nhận tiêu chuẩn về chất lượng của Việt Nam và quốc tế.
- Được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo chuẩn ISO 9001:2015
Tất cả sản phẩm được in logo lên thân ống kèm theo tem mác chính hãng. Cụ thể:
- Tem đầu ống: Cung cấp đầy đủ các thông tin chi tiết về sản phẩm: ngày sản xuất, số lượng ống, tiêu chuẩn sản xuất, kỹ thuật viên kiểm soát.
- Thân ống: Được in trực tiếp logo của thương hiệu Thép Nhật Quang và đầy đủ các thông số kỹ thuật như: tiêu chuẩn kỹ thuật, quy cách, ngày sản xuất, độ dài.
- Đai ống: Màu đỏ đặc trưng
Quý khách hàng cần tư vấn chi tiết về thép hộp vuông đen hoặc nhận báo giá chi tiết, hãy liên hệ ngay với Nhật Quang tại đây:
CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG
- Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội.
- Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 024 6 6642 928
Pingback: [Mới nhất] Báo giá thép hộp vuông đen chi tiết từ A-Z – Thép Nhật Quang
Pingback: Thép hộp vuông đen – Bảng báo giá CHI TIẾT & MỚI NHẤT 2021 – Thép Nhật Quang
Pingback: [CẬP NHẬT 2021] Báo giá hộp thép đen chỉ từ “45.000 nghìn/cây” – Thép Nhật Quang