Dịch vụ cắt xẻ thép cuộn chất lượng cao
Với các dây chuyền cắt, xẻ thép cuộn hiện đại của Nhật Bản và Đài Loan, Công ty Thép Nhật Quang nhận gia công cắt, xẻ thép cuộn chất lượng cao với các loại vật liệu khác nhau như: Thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép cuộn mạ kẽm, thép cuộn mạ màu, thép cuộn Inox.
+ Sản phẩm cắt của dây chuyền cắt cao cấp: Độ chính xác chiều dài cắt và đường chéo cắt cao.
+ Mặt cắt sản phẩm không có ba via.
+ Bề mặt sản phẩm không xước do các rulo máy đều được mạ crom và bọc cao su cao cấp.
+ Đóng gói bao bì theo balet riêng biệt và đảm bảo trong quá trình bốc xếp, vận tải.
+ Sản phẩm băng thép xẻ có độ chính xác bản băng rất cao, đường xẻ không có ba via, mặt sản phẩm không bị xước.
+ Vệ sinh công nghiệp đảm bảo môi trường lao động.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT DÂY CHUYỀN CẮT CUỘN TỰ ĐỘNG SONODA
Xuất xứ dây chuyền |
SONODA Nhật Bản. |
Yêu cầu chất lượng vật liệu cắt |
Thép cuộn cán nguôi SPCC, Thép cuộn mạ kẽm, mạ màu, Thép cuộn có xử lý bề mặt, thép cuộn không gỉ SUS 304, 430. |
Chiều dày thép cắt |
Từ 0.3 mm đến 3.2 mm |
Khổ rộng cuộn cắt |
Từ 350 mm đến1600 mm |
Đường kính trong cuộn cắt |
Từ 508 mm đến 610 mm, lắp thêm bộ đệm cao su: 760 mm |
Đường kính ngoài cuộn cắt |
2000 mm |
Trọng lượng cuộn cắt |
25000 kg |
Chiều dài tấm cắt |
Từ 300 mm đến tối đa 4200 mm |
Số lần cắt |
Tối đa 100 lần/phút. |
Dung sai chiều dài cắt |
±0.3 mm đối với mỗi chiều dài cắt 1000mm ở tốc độ đồng bộ của dây chuyền. ± 0.5 mm đối với đầu cuộn và cuối cuộn. |
Dung sai đường chéo tấm cắt |
± 0.5 mm đối với mỗi chiều dài cắt 1000mm |
Dung sai độ nắn phắng
|
3 mm đối với mỗi 1000 mm chiều dài cắt (Sử dụng nguyên liệu cắt loại 1 theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản) |
Chất lượng bề mặt. |
Không tạo xước bề mặt, không tạo vết bề mặt |
Tốc độ làm việc |
Từ 8 đến 60 m/phút. |
Năng lực đóng gói |
Sàn đóng gói 1: Dài 3200 mm, trọng lượng tối đa 3500 kg, chiều cao kiện tối đa 500 mm. Sàn đóng gói 2: Dài 4200 mm, trọng lượng 3500 kg, chiều cao kiện tối đa: 500 mm. |